Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
people số nhiều của người, (số nhiều) nhân dân, dân chúng |
noun | /ˈpiːpl̩/ | streets crowed with people | ||
thing cái, đồ, thứ, điều, việc, món |
noun | /ˈθɪŋ/ | what's that thing on the table? | ||
again lại, lần nữa, nữa, trở lại (như trước) |
adverb | /əˈɡen/ | he was glad to be home again | ||
business cửa hàng, cơ sở kinh doanh, việc buôn bán kinh doanh, công việc, nhiệm vụ; công việc |
noun | /ˈbɪznəs/ | he is in the oil business | ||
city thành phố (lớn hơn town) |
noun | /ˈsɪti/ | which is the world's largest city? | ||
music âm nhạc |
noun | /ˈmjuːzɪk/ | She is a music teacher | ||
difference sự khác nhau, sự bất đồng; mối bất hòa,có ý nghĩa quan trọng đến, thành vấn đề đối với |
noun | /ˈdɪfrəns/ | the marked difference between the two children | ||
holiday ngày nghỉ lễ, ngày nghỉ |
noun | ˈhɒlədeɪ | we took a short holiday in Puerto Rico | ||
delicious ngon miệng, thơm ngon |
adjective | /dɪˈlɪʃəs/ | This dish is delicious with cream. | ||
quiz cuộc thi đố |
noun | /kwiz/ | The magazine publishes a quiz once a month |
Bình luận (0)