Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
phenomena hiện tượng |
noun | /fəˈnɒmɪnən/ | Early retirement is a relatively new phenomenon in Britain. | ||
location địa điểm; vị trí |
noun | /ləʊˈkeɪʃn/ | What is the exact location of the ship? | ||
surface bề mặt |
noun | /ˈsɜːfɪs/ | We'll need a flat surface to play the game on. | ||
reaction phản ứng |
noun | /riˈækʃn/ | My immediate reaction was one of shock. | ||
predation sự án thịt, lối sống ăn thịt ( ở động vật) |
noun | /prɪˈdeɪʃn/ | Goldfish are particularly prone to predation by cats and birds such as herons. | ||
simultaneously đồng thời, xảy ra cùng một lúc, làm cùng một lúc |
adverb | /ˌsɪmlˈteɪniəsli/ | The slowdown of the US economy occurred simultaneously with a downturn in Europe. | ||
darkness bóng đêm, bóng tối |
noun | /ˈdɑːknəs | The house was plunged into total darkness when the electricity was cut off. | ||
colour màu sắc |
noun | /ˈkʌlə(r)/ | Her hair is a reddish-brown colour. |
Bình luận (0)