Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
improve cải thiên, trau dồi, nâng cao |
verb | /ɪmˈpruːv/ | I hope my French will improve when I go to France. | ||
compared so sánh |
verb | /kəmˈpeəd / | It is interesting to compare their situation and ours. | ||
breath hơi thở |
noun | /breθ/ | We had to stop for breath before we got to the top. | ||
alcohol đồ uống chất có cồn |
noun | /ˈælkəhɑːl/ | He never drinks alcohol. | ||
fines mức phạt |
verb | /faɪnz/ | He was fined for dangerous driving | ||
weighing đo xem cái gì nặng bao nhiêu; cân |
verb | /ˈweɪɪŋ / | He spoke slowly, weighing his words. | ||
consideration sự cân nhắc, sự suy xét |
noun | /kənˌsɪdəˈreɪʃn/ | Careful consideration should be given to issues of health and safety. | ||
responsible có nghĩa vụ về mặt pháp lý hoặc đạo đức; chịu trách nhiệm |
adjective | /rɪˈspɑːnsəbl/ | Mike is responsible for designing the entire project | ||
victims nạn nhân |
noun | /ˈvɪktɪmz / | She was the innocent victim of an arson attack. | ||
forecast sự dự báo, dự đoán |
noun | /ˈfɔːrkæst/ | It is difficult to make long-term forecasts for a fast-growing industry. |
Bình luận (0)