
Nhận biết từ

Nghe phát âm

Trắc nghiệm phát âm

Trắc nghiệm hình ảnh

Điền từ

Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
energy nghị lực, sinh lực, sự hoạt động tích cực, khả năng tiềm tàng, năng lực tiềm tàng, ( số nhiều) sức lực, (vật lý) năng lượng |
noun | She's always full of energy. | ![]() |
||
gasoline gas, xăng |
noun | /ˌɡæsəˈliːn/ | I fill up the tank with gasoline about once a week. | ![]() |
|
unfortunately một cách đáng tiếc, không may |
adverb | /ʌnˈfɔːrtʃənətli/ | Unfortunately, I won't be able to attend the meeting. | ![]() |
|
criticized phê bình, phê phán, bình phẩm, chỉ trích |
verb | /ˈkrɪtɪsaɪzd/ | The decision was criticized by environmental groups. | ![]() |
|
reasons lý do |
noun | /ˈriːznz/ | She gave no reasons for her decision. | ![]() |
|
terrible tồi tệ, xấu, kinh khủng |
adjective | /ˈterəbl/ | What terrible news! | ![]() |
|
friends bạn bè |
noun | /frɛndz / | He's one of my best friends. | ![]() |
|
scientists nhà khoa học |
noun | /ˈsaɪəntɪsts / | Even scientists can make mistakes. | ![]() |
|
interesting thú vị, làm quan tâm, làm chú ý |
adjective | /ˈɪntrestɪŋ/ | I find it interesting that she claims not to know him. | ![]() |
|
passionate say đắm, nồng nàn; nồng nhiệt, thiết tha |
adjective | /ˈpæʃənət/ | She was passionate about flying. | ![]() |

Bình luận (0)