Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
against chống lại, đối lại |
preposition | /əˈgɛnst / | We're playing against the league champions next week. | ||
exports xuất khẩu |
verb | /ˈɛkspɔːts/ | The islands export sugar and fruit. | ||
retain giữ lại, ngăn cản, ngăn lại, |
verb | /rɪˈteɪn/ | They're trying to recruit and retain skilled staff. | ||
penetrate thâm nhập, lọt vào; nhìn xuyên qua; đâm thủng, xuyên qua; nhìn xuyên qua (màn đêm...) làm thấm nhuần, thấu hiểu |
verb | /ˈpenətreɪt/ | This year the company has been trying to penetrate new markets | ||
treated đối xử, đối đãi, chiêu đãi, thiết đãi |
verb | /triːtid/ | He was treated as a hero on his release from prison. | ||
prevent ngăn chặn, ngăn ngừa, phòng chống |
verb | /prɪˈvent/ | The government took steps to prevent a scandal. | ||
dispute cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận |
noun | /ˈdɪspjuːt/ | The union is in dispute with management over working hours. | ||
famous nổi tiéng |
adjective | /ˈfeɪməs/ | One day, I'll be rich and famous. | ||
present có mặt, hiện diện; có (có mặt tại một nơi, trong một chất..) |
adjective | /ˈpreznt/ | Enjoy your present life. |
Bình luận (0)