Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
damage (n)sự thiệt hại, sự hư hại |
noun | /ˈdæmɪdʒ/ | The earthquake caused damage to property estimated at $6 million. | ||
pageant buổi trình diễn, diễu hành, sự phô bày hoặc cảnh tượng rực rỡ |
noun | /ˈpædʒənt/ | They were filming a colourful pageant about Scotland’s past. | ||
intellect khả năng hiểu biết; trí tuệ; trí năng; người có kiến thức rộng và khả năng lập luận sắc sảo; người tài trí |
noun | /ˈɪntəlekt/ | She was one of the most formidable intellects of her time. | ||
hosting chủ nhà, máy chủ, người dẫn |
noun | /ˈhəʊstɪŋ/ | Which nation is hosting the Games this year? | ||
prostitution mại dâm |
noun | /ˌprɑːstəˈtuːʃn/ | Many women were forced into prostitution. | ||
postpone trì hoãn |
verb | /poʊˈspoʊn/ | The game has already been postponed three times. | ||
plastic nhựa |
noun | /ˈplæstɪk/ | The pipes should be made of plastic. | ||
culture văn hóa |
noun | /ˈkʌltʃər/ | Venice is a beautiful city full of culture and history. |
Bình luận (0)