Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
ingenuous chân thật, ngây thơ |
adjective | /ɪnˈdʒen.ju.əs/ | You're too ingenuous. | ||
ingratiate lấy lòng |
verb | /ɪnˈɡreɪʃieɪt/ | The first part of his plan was to ingratiate himself with the members of the committee. | ||
innuendo lời nói bóng nói gió, lời nói cạnh khóe |
noun | /ˌɪnjuˈendəʊ/ | innuendoes about her private life | ||
inordinate quá mức |
adjective | /ɪˈnɔːdɪnət/ | They spent an inordinate amount of time and money on the production. | ||
inscrutable bí hiểm, khó hiểu (khó biết được suy nghĩ hay cảm xúc của họ) |
adjective | /ɪnˈskruːtɪbl/ | He was a quiet, inscrutable man. | ||
insinuate nói bóng gió, ám chỉ |
verb | /ɪnˈsɪnjueɪt/ | The article insinuated that he was having an affair with his friend's wife. | ||
instigate bắt đầu một việc (thường bởi chính quyền) |
verb | /ˈɪnstɪɡeɪt/ | The government has instigated a programme of economic reform. | ||
intrepid gan dạ, dũng cảm |
verb | /ɪnˈtrepɪd/ | an intrepid explorer | ||
irascible dễ nổi nóng |
adjective | /ɪˈræs.ə.bl̩/ | He has an irascible disposition. | ||
irksome phiền phức |
adjective | /ˈɜːksəm/ | I found the restrictions irksome. |
Bình luận (0)