Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
impugn công kích, bài bác |
verb | /ɪmˈpjuːn/ | There were no real grounds for impugning the decision. | ||
inaugurate tấn phong (một quan chức hay vị lãnh đạo mới) |
verb | /ɪˈnɔːɡjəreɪt/ | He will be inaugurated (as) President in January. | ||
incarcerate bỏ tù, tống giam, giam hãm |
verb | /ɪnˈkɑːsəreɪt/ | Thousands were incarcerated in labour camps. | ||
incessant không dứt, liên miên |
adjective | /ɪnˈsesənt/ | incessant noise/rain/chatter | ||
incisive sắc sảo, sâu sắc |
adjective | /ɪnˈsaɪsɪv/ | incisive comments/criticism/analysis | ||
incognito ẩn danh |
adverb | /ɪnkɒɡˈniːtəʊ/ | Movie stars often prefer to travel incognito. | ||
incontrovertible không thể chối cãi, hiển nhiên |
adjective | /ˌɪnˌkɒntrəˈvɜːtəbl/ | incontrovertible evidence/proof | ||
indefatigable không biết mỏi mệt |
adjective | /ˌɪndɪˈfætɪɡəbl/ | an indefatigable defender of human rights | ||
infinitesimal cực kì nhỏ |
adjective | /ɪn.fɪ.nɪˈtes.ɪ.məl/ | infinitesimal traces of poison | ||
infringe vi phạm luật lệ |
verb | /ɪnˈfrɪndʒ/ | The material can be copied without infringing copyright. |
Bình luận (0)