Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
multicultural đa văn hóa, đa chủng tộc |
adjective | /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ | My company is multicultural and has many international employees. | ||
nadir điểm thấp nhất, vận rủi |
noun | /ˈneɪdɪər/ | the nadir of his career | ||
narrow-minded hẹp hòi, nhỏ nhen |
adjective | /ˌnærəʊˈmaɪndɪd/ | a narrow-minded attitude | ||
needy người túng thiếu (không đủ tiền, thức ăn, ...) |
noun | /ˈniːdi/ | help for the homeless and the needy | ||
non-violent bất bạo động, phi bạo lực |
adjective | /ˌnɒnˈvaɪələnt/ | non-violent resistance | ||
nostalgic luyến tiếc quá khứ, hoài niệm |
adjective | /nɒsˈtældʒɪk/ | nostalgic memories | ||
nuance sắc thái |
noun | /ˈnjuːɑːns/ | He watched her face intently to catch every nuance of expression. | ||
nurture nuôi dưỡng, bồi dưỡng |
verb | /ˈnɜːtʃər/ | It's important to nurture a good working relationship. | ||
obesity bệnh béo phì |
noun | /əʊˈbiːsɪti/ | Obesity can increase the risk of heart disease. | ||
obsess ám ảnh |
verb | /əbˈses/ | He's obsessed by computers. |
Bình luận (0)