Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
meticulous tỉ mỉ, kỹ càng |
adjective | /məˈtɪkjələs/ | meticulous planning/records/research | ||
midterm giữa năm học; giữa nhiệm kỳ, giữa kì |
adjective | /ˈmɪdtɜːm/ | a midterm examination/break | ||
migrate di cư, di chuyển |
verb | /maɪˈɡreɪt/ | Thousands were forced to migrate from rural to urban areas in search of work. | ||
milestone sự kiện quan trọng, cột mốc, giai đoạn quan trọng (trong đời ai) |
noun | /ˈmaɪlstəʊn/ | This voyage marked an important milestone in the history of exploration. | ||
mishap sự cố, rủi ro |
noun | /ˈmɪshæp/ | a slight mishap | ||
modernize hiện đại hoá; đổi mới |
verb | /ˈmɒdənaɪz/ | The company is investing $9 million to modernize its factories. | ||
momentous quan trọng, trọng đại |
adjective | /məʊˈmentəs/ | a momentous decision/event/occasion | ||
monotonous đều đều, đơn điệu, buồn tẻ |
adjective | /məˈnɒtənəs/ | a monotonous voice/diet/routine | ||
motivate thúc đẩy, động viên |
verb | /ˈməʊtɪveɪt/ | She's very good at motivating her students. | ||
mountainous vùng núi, có nhiều núi |
noun | /ˈmaʊntɪnəs/ | A minority of people live in the mountainous region. |
Bình luận (0)