Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
insomnia chứng mất ngủ |
noun | /ɪnˈsɒmniə/ | to suffer from insomnia | ||
intimidating đáng sợ |
adjective | /ɪnˈtɪmɪdeɪtɪŋ/ | an intimidating manner | ||
intrepid gan dạ, dũng cảm |
adjective | /ɪnˈtrepɪd/ | an intrepid explorer | ||
invade xâm lược, xâm chiếm |
verb | /ɪnˈveɪd/ | Troops invaded on August 9th that year. | ||
inveterate thâm căn cố đế, ăn sâu (thói quen...) |
adjective | /ɪnˈvetərət/ | inveterate hostility | ||
irreparable không thể bù đắp, không thể khắc phục |
adjective | /ɪˈrepərəbl/ | to cause irreparable damage/harm to your health | ||
irreversible không thể phục hồi/quay trở lại như cũ được |
adjective | /ˌɪrɪˈvɜːsəbl/ | an irreversible change/decline/decision | ||
itinerary lộ trình đi, hành trình |
noun | /aɪˈtɪnərəri/ | a detailed itinerary | ||
joint venture liên doanh |
noun | /dʒɔɪnt ˈventʃə(r)/ | The website was a joint venture between him and his partner. 0:00 / 0:00 | ||
jubilant vui sướng, mừng rỡ |
adjective | /ˈdʒuːbɪlənt/ | The fans were in jubilant mood after the victory. |
Bình luận (0)