Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
impart truyền đạt, phổ biến |
verb | /ɪmˈpɑːt/ | to impart the bad news | ||
impartial công bằng, không thiên vị |
adjective | /ɪmˈpɑːʃəl/ | an impartial inquiry/observer | ||
impeccable hoàn hảo, không chê vào đâu được, không tỳ vết (đồ vật...) |
adjective | /ɪmˈpekəbl/ | impeccable manners/taste | ||
impediment trở ngại, cản trở |
noun | /ɪmˈpedɪmənt/ | The level of inflation is a serious impediment to economic recovery. | ||
impertinent xấc láo, láo xược |
adjective | /ɪmˈpɜːtɪnənt/ | an impertinent question/child | ||
implacable không đội trời chung, không khoan nhượng, không thể làm xiêu lòng |
adjective | /ɪmˈplækəbl/ | an implacable enemy | ||
impracticable viễn vông, không thực tế, không khả thi |
adjective | /ɪmˈpræk.tɪ.kə.bl̩/ | It would be impracticable for each member to be consulted on every occasion. | ||
imprison bỏ tù, tống giam |
verb | /ɪmˈprɪzən/ | They were imprisoned for possession of drugs. | ||
impudent láo xược, hỗn xược |
adjective | /ˈɪm.pjʊ.dənt/ | an impudent young fellow | ||
incisive sắc sảo, sâu sắc |
adjective | /ɪnˈsaɪsɪv/ | incisive comments/criticism/analysis |
Bình luận (0)