Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
harass quấy rầy, quấy rối, làm cho ai đó lo lắng |
verb | /ˈhærəs/ | He has complained of being harassed by the police. | ||
haughty kiêu căng, ngạo mạn |
adjective | /ˈhɔːti/ | a haughty face/look/manner | ||
headway tiến bộ, tiến triển |
adjective | /ˈhedweɪ/ | We are making little headway with the negotiations. | ||
high-rise cao ngất (nhà nhiều tầng) |
adjective | /ˈhaɪˌraɪz/ | high-rise housing | ||
human nature bản chất con người |
noun | /ˈhjuːmən ˈneɪtʃə(r)/ | Is Human Nature fundamentally selfish or altruistic? | ||
hygienic vệ sinh, hợp vệ sinh |
adjective | /haɪˈdʒiːnɪk/ | Food must be prepared in hygienic conditions. | ||
imitate bắt chước, làm theo, noi gương |
verb | /ˈɪmɪteɪt/ | Her style of painting has been imitated by other artists. | ||
immerse trở nên/khiến ai hoàn toàn mải mê điều gì |
verb | /ɪˈmɜːs/ | She immersed herself in her work. | ||
immortal bất tử, bất diệt |
adjective | /ɪˈmɔːtəl/ | The soul is immortal. | ||
impair làm suy yếu, phá hỏng |
verb | /ɪmˈpeər/ | His age impaired his chances of finding a new job. |
Bình luận (0)