Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
fruitless hay cau có, hay phát khùng |
adjective | /ˈfruːtləs/ | Children often get fractious and tearful when tired. | ||
furtive lén lút, bí mật |
adjective | /ˈfɜːtɪv/ | She cast a furtive glance over her shoulder. | ||
futuristic cực kì mới lạ, hiện đại |
adjective | /ˌfjuːtʃəˈrɪstɪk/ | futuristic design | ||
gadget đồ dùng, tiện ích |
noun | /ˈɡædʒɪt/ | Doraemon is a robot cat with a lot of miraculous gadgets in his pocket. | ||
genetically modified biến đổi gen |
adjective | /dʒəˈnetɪkli ˈmɒdɪfaɪd/ | genetically modified food | ||
globalization sự toàn cầu hóa |
noun | /ˌɡləʊbəlaɪˈzeɪʃən/ | Globalization has certainly provided a boost to trade and labour reform in many countries. | ||
gluttony tính háu ăn, thói tham ăn |
noun | /ˈɡlʌtəni/ | They treat Christmas as just another excuse for gluttony. | ||
gratuitous không có lí do/mục đích gì, không cần thiết |
adjective | /ɡrəˈtjuːɪtəs/ | gratuitous violence on television | ||
grilling sự/cuộc tra hỏi, chất vấn |
noun | /ˈɡrɪl.ɪŋ/ | The minister faced a tough grilling at today's press conference | ||
gruelling khó khăn, mệt mỏi |
adjective | /ˈɡruːəlɪŋ/ | a gruelling journey/schedule |
Bình luận (0)