Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
exhort hô hào, cổ vũ, khích lệ |
verb | /ɪɡˈzɔːt/ | The party leader exhorted his members to start preparing for government. | ||
exorbitant quá cao, cắt cổ (giá...) |
adjective | /ɪɡˈzɔːbɪtənt/ | exorbitant costs/fares/fees/prices/rents | ||
extol tán dương, ca tụng, khen ngợi |
verb | /ɪkˈstəʊl/ | Doctors often extol the virtues of eating less fat. | ||
eyesore điều chướng mắt; vật chướng mắt |
noun | /ˈaɪsɔːr/ | That old factory is a real eyesore! | ||
fabricate bịa đặt |
verb | /ˈfæbrɪkeɪt/ | The evidence was totally fabricated. | ||
flabbergasted sửng sốt, kinh ngạc |
adjective | /ˈflæbəɡɑːstɪd/ | Friends were flabbergasted by the news that they'd split up. | ||
fluctuate dao động, biến động, thay đổi bất thường |
verb | /ˈflʌktʃueɪt/ | fluctuating prices | ||
fluency sự lưu loát, sự trôi chảy, sự thông thạo |
noun | /ˈfluːənsi/ | I have achieved certain fluency in German. | ||
forsake bỏ rơi, từ bỏ |
verb | /fəˈseɪk/ | He had made it clear to his wife that he would never forsake her. | ||
fractious hay cau có, hay phát khùng |
adjective | /ˈfræk.ʃəs/ | Children often get fractious and tearful when tired. |
Bình luận (0)