Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
enrol kết nạp vào, ghi tên cho vào (khóa học, trường,...) |
verb | /ɪnˈrəʊl/ | You need to enrol before the end of August. | ||
entitle cho/trao cho ai quyền (làm gì...) |
verb | /ɪnˈtaɪtl/ | You will be entitled to your pension when you reach 65. | ||
environmentally friendly thân thiện với môi trường |
adjective | /ɪnˌvaɪrənˈmentəli ˈfrendli/ | The blue plastic bag is environmentally friendly. | ||
equable điềm đạm, điềm tĩnh |
adjective | /ˈek.wə.bl̩/ | an equable temperament | ||
eradicate xóa bỏ, loại trừ |
verb | /ɪˈrædɪkeɪt/ | Diphtheria has been virtually eradicated in the United States. | ||
erode xói mòn, ăn mòn |
verb | /ɪˈrəʊd/ | The cliff face has been steadily eroded by the sea. | ||
erudite học rộng, uyên bác, thông thái |
adjective | /ˈer.ʊ.daɪt/ | She could turn any conversation into an erudite discussion. | ||
escalate trở nên/khiến cho...lớn hơn/tệ hơn/nghiêm trọng hơn; leo thang (nghĩa bóng) |
verb | /ˈeskəleɪt/ | The fighting escalated into a full-scale war. | ||
exacerbate làm tăng, làm trầm trọng thêm (bệnh, sự tức giận, sự đau đớn) |
verb | /ɪɡˈzæsəbeɪt/ | His aggressive reaction only exacerbated the situation. |
Bình luận (0)