Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
elated phấn chấn, phấn khởi |
adjective | /ɪˈleɪtɪd/ | They were elated at the result. | ||
elevate cất nhắc, nâng đỡ ai đó/điều gì lên vị trí hoặc thứ hạng cao hơn |
verb | /ˈelɪveɪt/ | He elevated many of his friends to powerful positions within the government. | ||
eloquent hùng biện, hùng hồn |
adjective | /ˈeləkwənt/ | an eloquent speech/speaker | ||
elucidate làm sáng tỏ; giải thích |
verb | /ɪˈluːsɪdeɪt/ | He elucidated a point of grammar. | ||
embezzle biển thủ, tham ô (tiền...) |
verb | /ɪmˈbezl/ | He was found guilty of embezzling $150000 of public funds. | ||
emit tỏa ra, phát ta (ánh sáng, nhiệt, âm thanh, khí,...) |
verb | /ɪˈmɪt/ | The metal container began to emit a clicking sound. | ||
empathy sự thấu cảm, sự cảm thông |
noun | /ˈempəθi/ | the writer's imaginative empathy with his subject | ||
endanger đe dọa, gây nguy hiểm |
verb | /ɪnˈdeɪndʒər/ | The health of our children is being endangered by exhaust fumes. | ||
enmity sự thù hằn, sự thù hận |
noun | /ˈenməti/ | personal enmities and political conflicts | ||
enrich nâng cao chất lượng |
verb | /ɪnˈrɪtʃ/ | The study of science has enriched all our lives. |
Bình luận (0)