Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
diligent siêng năng, chăm chỉ |
adjective | /ˈdɪlɪdʒənt/ | a diligent student/worker | ||
distracting gây xao nhãng, phân tâm, mất tập trung |
adjective | /dɪˈstræktɪŋ/ | I hate hearing distracting noise while working. | ||
domesticate thuần hóa |
verb | /dəˈmes.tɪ.keɪt/ | Dogs were probably the first animals to be domesticated. | ||
double-edged hai lưỡi (vừa lợi vừa hại cho mình như dao hai lưỡi) |
adjective | /ˌdʌb.l̩ˈedʒd/ | the double-edged quality of life in a small town—security and boredom | ||
downsize cắt giảm nhân sự |
verb | /ˈdaʊnˌsaɪz/ | to downsize your workforce/ company | ||
dumbfounded sững sờ, lặng người |
adjective | /ˌdʌmˈfaʊndɪd/ | The news left her dumbfounded. | ||
dwindle thu nhỏ lại, suy giảm |
verb | /ˈdwɪndl/ | dwindling audiences | ||
eco-friendly thân thiện với môt trường |
adjective | /ˌiːkəʊˈfrendli/ | Architects are trying to use eco-friendly materials for their building designs. | ||
ecosystem hệ sinh thái |
noun | /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ | different ecosystems and biomes on our planet | ||
ecotourism du lịch sinh thái |
noun | /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ | Ecotourism is financing rainforest preservation. |
Bình luận (0)