Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
demeanour cách xử sự, cử chỉ |
noun | /dɪˈmiːnər/ | He maintained a professional demeanour throughout. | ||
demolish phá huỷ, phá bỏ |
verb | /dɪˈmɒlɪʃ/ | The factory is due to be demolished next year. | ||
demure kín đáo; đoan trang |
adjective | /dɪˈmjʊər/ | a demure young lady | ||
denote biểu hiện, biểu thị |
verb | /dɪˈnəʊt/ | A very high temperature often denotes a serious illness. | ||
depict mô tả, phản ánh |
verb | /dɪˈpɪkt/ | The novel depicts French society in the 1930s. | ||
deplete cạn kiệt, suy yếu |
verb | /dɪˈpliːt/ | Food supplies were severely depleted. | ||
deride cười nhạo, chế giễu |
verb | /dɪˈraɪd/ | His views were derided as old-fashioned. | ||
despot kẻ chuyên quyền; kẻ bạo ngược |
noun | /ˈdespɒt/ | an enlightened despot (= one who tries to use his/her power in a good way) | ||
deteriorate trở nên xấu đi, suy giảm |
verb | /dɪˈtɪəriəreɪt/ | Her health deteriorated rapidly, and she died shortly afterwards. | ||
diagnose chẩn đoán |
verb | /ˈdaɪəɡnəʊz/ | They diagnosed her with dyspraxia.. |
Bình luận (0)