Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
cosmopolitan (mang tính) quốc tế |
adjective | /ˌkɒzməˈpɒlɪtən/ | a cosmopolitan city/resort | ||
counteract chống lại, làm mất tác dụng |
verb | /ˌkaʊntərˈækt/ | These exercises aim to counteract the effects of stress and tension. | ||
craving sự thèm muốn, lòng khao khát |
noun | /ˈkreɪ.vɪŋ/ | a craving for chocolate | ||
crux (điểm) mấu chốt, then chốt |
noun | /krʌks/ | Now we come to the crux of the matter. | ||
cultivate trau dồi, phát triển (thái độ, cách nói chuyện, cư xử...) |
verb | /ˈkʌltɪveɪt/ | She cultivated an air of sophistication. | ||
current affairs thời sự |
noun | /ˈkʌrənt əˈfeə(r)z/ | Current Affairs in 2013 | ||
debase làm giảm giá trị, làm giảm chất lượng |
verb | /dɪˈbeɪs/ | Sport is being debased by commercial sponsorship. | ||
decry chê bai, nói xấu, dèm pha; công khai chỉ trích (ai) |
verb | /dɪˈkraɪ/ | The measures were decried as useless. | ||
deferential cung kính, tôn kính |
noun | /ˌdefəˈrenʃl/ | She is always extremely deferential to/towards anyone in authority. | ||
deforestation sự phá rừng |
noun | /diːˌfɒrɪˈsteɪʃən/ | Our goal is to halve deforestation by 2020 and end it entirely by 2030. |
Bình luận (0)