Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
colossal rất lớn |
adjective | /kəˈlɒsəl/ | a colossal statue | ||
computerize trang bị máy vi tính, tin học hóa |
verb | /kəmˈpjuːtəraɪz/ | The factory has been fully computerized. | ||
conducive thuận lợi cho, có ích |
adjective | /kənˈdjuːsɪv/ | Chairs in rows are not as conducive to discussion as chairs arranged in a circle. | ||
confidant bạn tâm tình, tri kỉ |
noun | /ˈkɒnfɪdænt/ | a close/trusted confidant of the President | ||
conjecture sự phỏng đoán, sự ước đoán |
noun | /kənˈdʒektʃər/ | The truth of his conjecture was confirmed by the newspaper report. | ||
connive thông đồng |
verb | /kəˈnaɪv/ | The government was accused of having connived with the security forces to permit murder | ||
conserve giữ gìn, duy trì, bảo tồn |
verb | /kənˈsɜːv/ | new laws to conserve wildlife in the area | ||
construe hiểu, giải thích (câu, từ, hành động) |
verb | /kənˈstruː/ | He considered how the remark was to be construed. | ||
contaminate làm ô nhiễm, làm bẩn |
verb | /kənˈtæmɪneɪt/ | The drinking water has become contaminated with lead. | ||
converse điều ngược lại |
noun | /ˈkɒn.vɜːs/ | Building new roads increases traffic and the converse is equally true: reducing the number and size of roads means less traffic. |
Bình luận (0)