Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
flaunt khoe khoang |
verb | /flɔːnt/ | He did not believe in flaunting his wealth. | ||
fluctuate dao động, biến động |
verb | /ˈflʌktʃueɪt/ | fluctuating prices | ||
fortuitous tình cờ (nhất là một điều may mắn) |
adjective | /fɔːˈtjuː.ɪ.təs/ | a fortuitous meeting | ||
fracas cuộc cãi lộn ầm ĩ, cuộc ẩu đã ầm ĩ |
noun | /ˈfrækɑː/ | a fracas between the supporters of the two teams | ||
frugal tiết kiệm |
adjective | /ˈfruːɡəl/ | a frugal existence/life | ||
frustrate làm ai đó nản |
verb | /frʌsˈtreɪt/ | What frustrates him is that there's too little money to spend on the project. | ||
genealogy gia phả học |
noun | /dʒiːniˈælədʒi/ | combing through the birth records and genealogies | ||
gesticulate khoa tay múa chân (để diễn đạt hoặc gây sự chú ý) |
verb | /dʒesˈtɪkjəleɪt/ | He gesticulated wildly at the clock. | ||
glib lém lỉnh, liến thoắng |
adjective | /ɡlɪb/ | a glib salesman | ||
glisten sáng lấp lánh |
verb | /ˈɡlɪsən/ | Her eyes were glistening with tears. |
Bình luận (0)