Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
exult hân hoan, hoan hỉ, hả hê (vì một điều gì đã diễn ra) |
verb | /ɪɡˈzʌlt/ | He leaned back, exulting at the success of his plan. | ||
facetious cố gắng tỏ ra đùa cợt (một cách không phù hợp, không đúng lúc) |
adjective | /fəˈsiːʃəs/ | a facetious comment/remark | ||
fallible có thể sai lầm |
adjective | /ˈfæləbl/ | Memory is selective and fallible. | ||
fastidious tỉ mỉ, kĩ lưỡng |
adjective | /fæsˈtɪdiəs/ | Everything was planned in fastidious detail. | ||
fatuous ngu ngốc |
adjective | /ˈfætjuəs/ | a fatuous comment/grin | ||
feign giả vờ |
verb | /feɪn/ | He survived the massacre by feigning death. | ||
fervid nồng nhiệt, tha thiết |
adjective | /ˈfɜːvɪd/ | a letter of fervid thanks | ||
flaccid mềm, nhũn |
adjective | /ˈflæsɪd/ | flaccid breasts | ||
flagrant trắng trợn |
adjective | /ˈfleɪɡrənt/ | a flagrant abuse of human rights | ||
flashback hồi tưởng |
noun | /ˈflæʃbæk/ | The events that led up to the murder were shown in a series of flashbacks. |
Bình luận (0)