Một số họ và tên Tiếng Nhật hay cho nữ
Văn hóa Nhật Bản được nhiều người Việt yêu quý vì thế nên có rất nhiều người muốn sở hữu một tên theo kiểu Nhật. Dù bất cứ lý do gì để tìm kiếm một tên riêng cho mình cũng cần hiểu được ý nghĩa, cấu trúc trong cách đặt tên của người Nhật. Ở bài viết này, hãy cùng studytienganh xem một số họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ nhé!
1. Cấu trúc Họ và tên trong Tiếng Nhật
Cấu trúc họ và tên trong tiếng Nhật cũng giống như văn hóa của các nước phương Tây, thường để họ sau tên.
Trong những thủ tục hành chính, giấy tờ thông thường họ đều dùng cấu trúc tên đầy đủ như thế này. Còn đối với trong đời sống hằng ngày, nhằm thể hiện sự tôn trọng, xã giao người ta gọi nhau bằng họ của người đối diện. Với những trường hợp là người thân thiết, gần gũi họ vẫn gọi nhau trực tiếp bằng tên bình thường.
Khi chọn lựa tên cho nữ, cha mẹ cũng đặt theo ý nghĩa vui vẻ, hạnh phúc và cầu chúc bình an. Người Nhật thường thêm các hậu tố phía cuối như: -hana, -mi, -ko…… Có nghĩa ý là xinh đẹp, tươi trẻ và hương thơm.
Cấu trúc họ tên tiếng Nhật ngược lại với cấu trúc họ tên của người Việt
2. Một số họ và tên Tiếng Nhật hay người Việt Nam hay dùng
Người Việt Nam chúng ta luôn tự hào về dòng dõi của bản thân vì thế khi lựa chọn tên tiếng Nhật hay cho nữ, mọi người thường dịch sang tiếng Nhật chứ không chọn họ của người Nhật.
Họ tiếng Việt |
Họ tiếng Nhật |
Họ tiếng Việt |
Họ tiếng Nhật |
Nguyễn |
Satoh 佐藤 |
Tô |
Anzai 安西 |
Trần |
Takahashi - 高橋 |
Trương |
Nakamura 中村 |
Lê |
Suzuki - 鈴木 |
Trịnh |
Inoue - 井上 |
Hoàng |
Watanabe 渡辺 |
Mai |
Makino 牧野 |
Phạm |
Sakai 坂井 |
Vương |
Tamada 玉田 |
Phan |
Sakamoto 坂本 |
Lý |
Matsumoto 松本 |
Vũ |
Takei 武井 |
Phùng |
Kimura - 木村 |
Đặng |
Endoh 遠藤 |
Thanh |
Shimizu -- 清水 |
Bùi |
Kobayashi 小林 |
Hà |
Kawaguchi - 河口 |
Đỗ |
Saitoh 斎藤 |
Lê Phạm |
Sasaki 佐々木 |
Ngô |
Yoshida 吉田 |
Lương |
Hashimoto 橋本 |
Hồ |
Katoh 加藤 |
Trần Đặng |
Takahata 高畑 |
Dương |
Yamada 山田 |
Trần Lê |
Takaki - 高木 |
Đoàn |
Nakata 中田 |
Trần Nguyễn |
Kohtoh 高藤 |
Đào |
Sakurai 桜井 hoặc Sakurasawa 桜沢 |
Ông |
Onaga - 翁長 |
Đinh |
Tanaka - 田中 |
Đậu |
Saita - 斉田 |
Lâm |
Hayashi 林 |
Chu |
Maruyama 丸山 |
Kim |
Kaneko - 金子 |
Lưu |
Nakagawa 中川 |
Tên tiếng Nhật giúp bạn dễ dàng giao tiếp trong môi trường văn hóa Nhật
Sau khi biết được họ của mình trong tiếng Nhật là gì, chúng ta bắt đầu đi lựa chọn các tên có ý nghĩa sao cho phù hợp với mong muốn của mình.
-
Akiko – sự thuần khiết, mùa thu
-
Ayaka – một bông hoa thơm mát đang nở rộ
-
Aiko – con đến là món quà của tình yêu
-
Aika – ca khúc tình yêu
-
Asami – vẻ đẹp buổi sớm mai
-
Ayumi – đi dạo bộ
-
-
Azumi – nơi ở an toàn
-
Gin – vàng bạc đá quý
-
Haruko – biểu tượng của mùa xuân
-
Hiroko – sự hào phóng
-
-
Hana – các loài hoa
-
Hiromi – sự trù phú, thịnh vượng
-
Hitomi – đôi mắt đẹp của người con gái
-
Kayo – ánh lửa đêm
-
Kiku – biểu tượng cho hoa cúc
-
Kameyo – cuộc sống lâu dài (hình ản con rùa)
-
Kazue – lời chúc mở đầu
-
-
Kazumi – vẻ đẹp hài hòa
-
Ran – biểu tượng của hoa súng
-
Rika – hương thơm
-
Ryo – sự sáng chói rực rỡ
-
-
Sakura – loài hoa anh đào truyền thống
-
Sachiko – may mắn đến từ đứa trẻ
-
Sayuri – tượng trưng cho lily
-
Shika – tượng trưng cho loài hươu
-
-
Shizuka – Sự bình yên, yên tĩnh
-
Moe – sự hưng thịnh
-
Masa – sự chân thành, thẳng thắn
-
Misao – Sự chung thủy
-
-
Momo – hiểu là một quả đào tiên
-
Miyuki – bông hoa tuyết trong trẻo
-
Meiko – sự đâm chồi nảy lộc
-
Murasaki – ý nghĩa là loài hoa oải hương
-
-
Yuki – niềm hạnh phúc,sự may mắn
-
Yoko – những điều tốt đẹp
-
Yori – điều đáng tin cậy
-
-
Yasu – sự thanh bình
-
Yuuko – tượng trưng cho hoàng hôn
-
Umi – tượng trưng cho biển cả
Họ và tên tiếng Nhật hay cho nữ phải gắn với một thông điệp, một ý nghĩa cầu chúc hay một sự kiện quan trọng nào đó…… Hãy lựa chọn những tên hay mà studytienganh chia sẻ trên bài viết này nhé!