V2, v3 của get, quá khứ phân từ của get
Get là một động từ bất quy tắc trong tiếng Anh nên nó không tuân theo cách chia động từ thông thường. Vậy dạng động từ v2, v3 của get là gì? Hãy cùng studytienganh tham khảo bài viết dưới đây!
1. V2, v3 của get là gì
V3 của Get có thể là Got cũng có thể là Gotten
STT |
Động từ |
Quá khứ đơn |
Quá khứ phân từ |
Nghĩa |
1 |
get |
got |
got, gotten |
lấy |
Got là dạng thì quá khứ của get, cũng có thể coi là 1 dạng của quá khứ phân từ. Một cách viết khác cho phân từ quá khứ là gotten.
Ở đây ta cần lưu ý là, với người Anh và người Mỹ - trong văn viết trang trọng - thì phân từ quá khứ của get luôn là got. Tuy nhiên trong đàm thoại, rất nhiều người Mỹ ưa dùng gotten làm phân từ quá khứ cho get.
Ví dụ:
-
We got our raw materials from Texas and Nevada businesses.
-
We've always gotten our chemicals from corporations in Texas and Nevada.
-
They might have gotten $1,000,000 for their old house.
-
In Argentina, a buddy got fined for crossing the street.
-
We got out of there as quickly as we could.
2. V2,V3 của Get sử dụng trong trường hợp nào
Sự khác biệt giữa Got và Gotten
Mọi người ở Hoa Kỳ và Canada sử dụng gotten cho phân từ quá khứ của get trong hầu hết các trường hợp.
Người dân ở các quốc gia nói tiếng Anh bên ngoài Hoa Kỳ và Canada thường sử dụng got.
Dưới đây là một vài ví dụ về cách một người nói tiếng Mỹ sử dụng gotten trong một câu:
-
I've gotten my singing since beginning lessons.
-
The price of movie tickets has gotten!
-
Would you try to fix the TV once you've gotten the computer to work?
Hầu hết những người nói tiếng Anh sẽ sử dụng got thay vì gotten trong những câu này, hoặc nếu không thì thay đổi hoàn toàn cách phát âm.
+ Have got + cụm danh từ chỉ đơn giản có nghĩa là “ thuộc về sở hữu của một người.” Cụm từ này phổ biến hơn trong tiếng Anh Anh hơn tiếng Anh Mỹ.
Ví dụ: Joe Lewis, a former Norwich City goalkeeper, feels the Canaries have got "a Premier League player" on their hands in James Maddison.
+ Have got to + cụm động từ có nghĩa là "phải." Cả người nói tiếng Mỹ và người Anh đều sử dụng cụm từ này, đặc biệt khi họ muốn thêm nhấn mạnh.
Ví dụ: "This storm is still having a significant impact on individuals," stated Gov. Pat McCrory. "You have got to see it to realize the damage that got place."
Tóm lại, Gotten thường ngụ ý quá trình đạt được thứ gì đó trong khi Got ngụ ý trạng thái sở hữu hoặc quyền sở hữu.
3. Một số bài tập về v2,v3 của Get
Một số từ đồng nghĩa có thể thay thế get
Choose the right answer:
Câu 1: Recently, things ___________ out of hand.
A. has got
B. have been gotten
C. have gotten
D. has been got
Câu 2: She ___________ her kid to tidy his room.
A. had finally gotten
B. has got finally
C. has finally got
D. had got finally
Câu 3: He ___________ very far with his homework.
A. has been got
B. had gotten
C. wasn’t got
D. hasn’t gotten
Câu 4: Before you can access the site, you ___________ first log in.
A. had got
B. must got
C. should got
D. might got
Câu 5: For Christmas, I'm planning to ___________ him a computer.
A. get
B. got
C. getting
D. gets
Câu 6: When he ___________ the news, he became enraged.
A. gets
B. got
C. have got
D. was got
Câu 7: _____ you ___________ my e-mail this morning?
A. Are you getting
B. Are you got
C. Did you got
D. Did you get
Câu 8: Despite my objections, my manager ___________ me to complete the report.
A. getting
B. to get
C. got
D. have got
Câu 9: Clara and I ___________ a problem
A. have gotten
B. am getting
C. has gotten
D. was gotten
Câu 10: ________ Jennifer ________ a boyfriend?
A. Are - got
B. Have - get
C. Has - got
D. Have - got
Đáp án:
-
C
-
C
-
D
-
A
-
A
-
B
-
D
-
C
-
A
-
C
Với những kiến thức và bài tập hữu ích về thì v2 của get trên đây, studytienganh chúc các bạn học tập thật tốt và đạt được nhiều thành tích đáng ngưỡng mộ. Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tiếp theo!