1000 từ vựng tiếng anh về excel thông dụng
Chắc hẳn ai cũng biết tiếng anh và tin học có một mối liên hệ rất lớn với nhau. Có một vốn từ tiếng Anh đa dạng sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong quá trình chinh phục bộ môn tin học. Hai thứ này có mối liên hệ chặt chẽ, tuy hai mà như một. Hiểu rõ được vấn đề này, bài viết sau sẽ gửi tới bạn 1000 từ vựng tiếng anh về excel thông dụng, chắc chắn sẽ giúp ích rất nhiều cho quá trình học tin học của bạn. Ghi nhớ tất cả để học tốt tiếng anh cũng như tin học nhé.
1. Từ vựng tiếng anh về excel: Phần giao diện
1.1. Excel interface - giao diện excel: Nút phóng to thu nhỏ excel
- Interface: Giao diện
- Excel: (verb) - Xuất chúng, giỏi hơn, tuyệt hơn
- Office: Văn phòng
- Button: Nút
- Maximize: Phóng đại
- Maximize Button: Nút phóng đại
- Minimize: Thu nhỏ
- Minimize Button: Nút thu nhỏ
- Restore: Khôi phục
- Restore down: Khôi phục lại
- Restore Down Button: Nút khôi phục lại
- Close: Đóng
- Close Button: Nút đóng
- Title: Tiêu đề
( Từ vựng tiếng anh về excel)
1.2. Title Bar - thanh tiêu đề excel
- Bar : Thanh
- Title Bar: Thanh tiêu đề
- Book: Sách
1.3. Quick Access Toolbar - thanh truy cập nhanh trong excel
- Quick: Nhanh
- Access: Truy cập
- Tool: Công cụ
- Toolbar: Thanh công cụ
- Quick Access Toolbar: Thanh truy cập nhanh
1.4. Từ vựng tiếng anh về excel: Office Button trong excel
- File: Tệp
- Microsoft Office Button: Nút truy cập vào các chức năng chính của Office
- New: Mới
- Open: Mở
- Save: Lưu
- Save As: Lưu với tên khác
- Print: In
- Prepare: Chuẩn bị, dự bị
- Send: Gửi
- Publish: Xuất bản, công bố
- Close: Đóng
1.5 Từ vựng tiếng anh về excel: Thanh ribbon và menu trong excel
- Ribbon: Ruy-băng
- Menu: Thực đơn, bảng kê
- Bar: Thanh
- Menu Bar: Thanh thực đơn
- Home: Trang chủ, nhà, chỗ ở
- Insert: Chèn
- Page: Trang
- Layout: Sắp đặt
- Page Layout: Sắp đặt trang
- Formula: Công thức, cách thức
- Data: Dữ liệu
- Review: Duyệt lại, xem lại
- View: Hiển thị, nhìn thấy, trông thấy
1.6. Từ vựng tiếng anh về excel: Status bar trong excel
- Row: Dòng
- Column: Cột
- Cell: Ô
- Sheet: Bảng tính, trang giấy
- Status: Trạng thái
- Status Bar: Thanh trạng trái
- Zoom: Thu phóng
- Zoom in: Phóng to ra
- Zoom out: Thu nhỏ lại
- Ready: Sẵn sàng
- Scroll: Cuộn
- Scroll Bar: Thanh cuộn
- Vertical: Chiều dọc
- Vertical Scroll Bar: Thanh cuộc dọc
- Horizontal: Chiều ngang, nằm ngang
2. Từ vựng tiếng anh về excel - Vai trò của các nút lệnh trên thẻ Home
( Tiếng anh và tin học có mối liên hệ chặt chẽ với nhau)
2.1. Từ vựng tiếng anh về excel : Nhóm Clipboard
- Clipboard: Bộ nhớ tạm thời
- Paste /peist/ Dán
- Content /kən'tent/ Nội dung
- Cut: Cắt
- Selection /si'lekʃn/ Vùng chọn
- Put: Đặt
- Copy: Sao chép
- Format /'fɔ:mæt/ Định dạng
- Painter /ˈpeintər/ Họa sĩ/thợ sơn
- Format painter: Sao chép định dạng
- Place /Pleis/ Nơi, địa điểm
- Apply /ə'plai/ Áp dụng
- Another /ə'nʌðə/ Khác
- Double /'dʌbl/ Nhân đôi
- Button /'bʌtn/ Nút
- same /seim/ Giống nhau
- multiple /'mʌltipl/ Nhiều, đa số
- Document /'dɔkjumənt/ Tài liệu
2.2. Từ vựng tiếng anh về excel : Nhóm Font
- Font /fɔnt/ Phông chữ
- Increase /'inkri:s/ Tăng
- Decrease /'di:kri:s/ Giảm
- Size /saiz/ Kích thước
- Bold /bould/ Đậm
- Select /si'lect/ Chọn
- Italic /i'tælik/ Nghiêng
- Italicize /i'tælisaiz/ In nghiêng
- Text /tekst/ Chữ
- Underline /'ʌndəlain/ Gạch dưới
- Border /'bɔ:də/ Đường biên, viền, mép, biên giới
- Bottom /'bɔtəm/ dưới
- Top : trên
- Right /rait/ phải
- Left: trái
- No Border: Không viền
- All Border: Tất cả có viền
- Outside /'aut'said/ Bên ngoài
- Thick /θik/ Dày
- Box: Hộp
Trên đây chỉ là một số từ vựng tiếng anh về excel thông dụng nhất, bạn có thể học thêm các từ vựng tiếng anh về excel trong bài viết tiếp theo của chúng tôi. Ghi nhớ những từ vựng hữu ích sẽ giúp bạn cải tiện trình độ tiếng anh cũng như excel một cách hiệu quả đấy.Chúc các bạn học tốt.
Lê Quyên