"Máy Chấm Công" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Ngày nay việc quản lý nhân sự là một trong những vấn đề gây nhức nhối đối với mỗi doanh nghiệp. Để giải quyết vấn đề này, “ Máy chấm công” đã được phát minh ra và áp dụng rộng rãi tại các doanh nghiệp với quy mô từ bé cho đến lớn. Vậy “ Máy chấm công” tiếng anh gọi là? Cùng Studytienganh theo dõi bài viết dưới đây để tìm ra câu trả lời bạn nhé!
1. Máy chấm công trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Máy chấm công có thể được gọi là Timekeeper.
Hình ảnh minh họa Máy chấm công
2. Thông tin chi tiết về từ vựng
Nghĩa Tiếng Anh
- A timekeeper is a device used to record the time in/out of employees in businesses or stores.
Nghĩa Tiếng Việt
- Máy chấm công là một thiết bị được sử dụng để ghi nhận thời gian vào / ra của các nhân viên trong các doanh nghiệp hoặc cửa hàng.
Phát âm: 'taim,ki:pə
Loại từ: Danh từ
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- In an employee timekeeping system, the timekeeper plays the role of a device to collect and manage timekeeping data of each employee in the enterprise.
- Trong một hệ thống chấm công nhân sự, máy chấm công giữ vai trò như một thiết bị thu thập và quản lý dữ liệu chấm công của tất cả nhân viên trong doanh nghiệp.
- In an access control system, the timekeeper plays the role of both collecting and managing employee attendance data and an electromagnetic lock control device that controls the entrance of a business or a store.
- Trong một hệ thống kiểm soát cửa ra vào, máy chấm công giữ hai vai trò quan trọng là thu thập, quản lý dữ liệu chấm công của tất cả nhân viên và điều khiển khóa điện từ nhằm kiểm soát cửa ra vào của doanh nghiệp hay cửa hàng.
- Face timekeepers are often the same expensive and not common in the market because of the complicated and expensive production.
- Máy chấm công khuôn mặt thường cùng đắt và không phổ biến trên thị trường bởi vì sản xuất cầu kỳ và tốn kém.
- Face timekeepers are often used for high-security departments that need to limit the number of people entering and leaving.
- Máy chấm công khuôn mặt thường được dùng cho các phòng ban bảo mật cao cần phải giới hạn số lượng người ra vào.
- When an employee conducts timekeeping, the timekeeper will compare the collected data (fingerprint, card swipe, face, ...) with previously sampled data to determine the identity of the employee who is conducting timekeeping
- Khi nhân viên tiến hành chấm công, máy chấm công sẽ so sánh dữ liệu vừa thu thập được như vân tay, thẻ từ, khuôn mặt, … với dữ liệu đã được lưu sẵn trong máy để xác định danh tính của nhân viên đang tiến hành chấm công.
- Timekeeper is also considered as a time clock to help record the employee's presence time, from here the manager can keep track of the employee's starting and leaving time.
- Máy chấm công còn được xem là đồng hồ thời gian giúp ghi nhận thời gian hiện diện của nhân viên, từ đây nhà quản lý có thể theo dõi được thời gian bắt đầu vào làm và ra về của nhân viên.
- Today, Anna rushed home to celebrate her mother's birthday party but forgot to scan her fingerprint on the company's timekeeper. So, her whole day of hard work seemed to be in vain.
- Hôm nay, Anna vội vàng trở về nhà để làm tiệc sinh nhật cho mẹ mà quên quét vân tay trên máy chấm công của công ty. Thế là, cả ngày làm việc vất vả của cô ấy xem như vô ích.
- Some businesses are using fingerprint timekeepers to manage their employees because it is extremely accurate and secure because each person's fingerprint is unique, so one person cannot time attendance for another.
- Một số doanh nghiệp đang sử dụng máy chấm công vân tay để quản lý nhân viên của mình bởi vì nó vô cùng chính xác và an toàn do dấu vân tay mỗi người là riêng biệt nên người này không thể chấm công hộ người khác được.
- Currently, businesses have switched from manual timekeeping (taking notes by hand) to using more modern and accurate equipment such as timekeepers.
- Hiện nay, các doanh nghiệp đã chuyển từ việc chấm công thủ công ( ghi chép bằng tay) sang sử dụng thiết bị hiện đại và chính xác hơn là máy chấm công.
- The company has switched to using a face timekeeper instead of using fingerprint timekeepers before.
- Công ty đã chuyển sang sử dụng máy chấm công khuôn mặt thay vì sử dụng máy chấm công vân tay trước kia.
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan về máy chấm công
Timekeeper card: Máy chấm công thẻ từ
- Timekeeper card is a type of timekeeper that uses magnetic cards (touch cards) when employees timekeeper.
- Máy chấm công thẻ từ là loại máy chấm công sử dụng thẻ từ (thẻ cảm ứng) khi nhân viên chấm công.
Máy chấm công thẻ từ
Fingerprint timekeeper: Máy chấm công vân tay
- Fingerprint timekeeper is a time attendance machine that uses separate marks on fingerprints to identify each employee. Each employee when timekeeping just needs to put his finger in the machine and the timekeeper will automatically compare with previously saved fingerprint templates to identify the employee's identity.
- Máy chấm công vân tay là loại máy chấm công sử dụng các dấu hiệu riêng biệt trên vân tay để nhận dạng từng nhân viên. Mỗi nhân viên khi chấm công chỉ cần đặt ngón tay của mình vào máy và máy chấm công sẽ tự động so sánh với các mẫu vân tay đã được lưu trước đó để xác định danh tính của nhân viên.
Face timekeeper: Máy chấm công khuôn mặt
- Face timekeeper is a type of time attendance machine that uses facial recognition algorithms to identify the employee's identity.
- Máy chấm công khuôn mặt là loại máy chấm công sử dụng các thuật toán nhận dạng khuôn mặt nhằm xác định danh tính nhân viên đang chấm công.
Máy chấm công khuôn mặt
Hy vọng bài viết trên đây của Studytienganh đã mang lại cho bạn đọc những thông tin bổ ích về “ Máy chấm công” trong Tiếng Anh!