"Đón Giao Thừa" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Đón Giao Thừa chắc hẳn là một hành động có ý nghĩa nhất trong thời khắc chuyển giao giữa năm cũ và năm mới. Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Đón Giao Thừa trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ Đón Giao Thừa để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động.Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Đón Giao Thừa có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.

 

đón giao thừa tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Đón Giao Thừa trong tiếng anh là gì

 

1.Đón Giao Thừa trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Đón Giao Thừa có thể hiểu theo nghĩa là đón chào thời khắc chuyển giao giữa năm cũ và năm mới. Thời khắc đón giao thừa này cũng là thời khắc mà các gia đình cùng làm lễ thắp hương cúng gia tiên, quây quần bên nhau để tiễn năm cũ đón năm mới, cầu sức khỏe, may mắn tài lộc, an khang thịnh vượng cho tất cả thành viên trong gia đình.

Trong tiếng anh, Đón Giao Thừađược viết là:

To have/celebrate  a New Year’s Eve (verb)

Nghĩa tiếng việt: đón giao thừa

Nghĩa tiếng anh: the last day of the year, and esp. the evening of the last day, and everyone celebrates New Year's Eve together

Loại từ: cụm động từ

 

đón giao thừa tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Đón Giao Thừa trong tiếng anh là gì

 

2. Ví dụ Anh Việt

Để hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ Đón Giao Thừa trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

  • Are you having a New Year's Eve party?
  • Dịch nghĩa: Bạn đang có một bữa tiệc đêm giao thừa?
  •  
  • They watched the New Year's Eve celebrations on TV.
  • Dịch nghĩa: Họ đã xem lễ đón giao thừa trên TV.
  •  
  • How is New Year's Eve celebrated in his country?
  • Dịch nghĩa: Giao thừa ở đất nước của anh ấy được tổ chức như thế nào?
  •  
  • As you can see, New Year’s Eve is considered a sacred moment,  Vietnamese people are willing to forget all past problems and quarrels to start a new year.
  • Dịch nghĩa: Như bạn có thể thấy, giao thừa được coi là thời khắc thiêng liêng, người Việt Nam sẵn sàng quên hết những khúc mắc, cãi vã trong quá khứ để bắt đầu một năm mới.
  •  
  • The lunar new year festival means a new beginning. The night of the last day of the lunar year is a moment of change between heaven and earth and among gods and people themselves and people consider New Year’s Eve a sign of the future. Moreover in the new year people are one year older, have more memories and head for the future.
  • Dịch nghĩa: Lễ hội năm mới âm lịch có nghĩa là một sự khởi đầu mới. Đêm của ngày cuối năm âm lịch là thời khắc giao hòa giữa đất trời, giữa thần linh với con người và con người coi đêm giao thừa là điềm báo của tương lai. Hơn nữa năm mới mọi người như thêm một tuổi, có nhiều kỷ niệm hơn và hướng tới tương lai.
  •  
  • Men often assume the task of cleaning up and decorating the ancestral altar and women prepare meals on the last day of the year/New Year’s Eve  as a token of respect to their ancestors.
  • Dịch nghĩa: Đàn ông thường đảm nhận công việc dọn dẹp và trang trí bàn thờ tổ tiên còn phụ nữ thì chuẩn bị bữa ăn vào ngày cuối năm / đêm giao thừa như một sự bày tỏ lòng thành kính với tổ tiên.
  •  
  • As we can see, The worshipping of ancestors on New Year’s Eve is to report to them the family’s merits in the year, family members then enjoy the meal blessed by their ancestors, vietnamese people are always grateful to their ancestors and educate their children on this tradition.
  • Dịch nghĩa: Như chúng ta thấy, việc thờ cúng tổ tiên trong đêm giao thừa là để báo cáo công lao trong năm của gia đình, các thành viên trong gia đình cùng nhau thưởng thức bữa ăn do tổ tiên ban ơn, người Việt luôn nhớ ơn tổ tiên và giáo dục con cháu về điều này. truyền thống.
  •  
  • New Year’s Eve is the last day of the year, and esp. the evening of the last day, when many people celebrate. And all people have a New Year’s Eve party.
  • Dịch nghĩa: Đêm giao thừa là ngày cuối cùng của năm, và đặc biệt. buổi tối của ngày cuối cùng, khi nhiều người ăn mừng. Và tất cả mọi người đều có một bữa tiệc Giao thừa.

 

3. Một số từ liên quan đến cụm từ Đón Giao Thừa trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

đón giao thừa tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Đón Giao Thừa trong tiếng anh là gì

 

Trong tiếng anh, New Year's Eve được sử dụng rất phổ biến.

Từ "New Year's Eve " thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

Lunar New Year

Tết Nguyên Đán

Lunar / lunisolar calendar

Lịch âm lịch

Before New Year’s Eve 

Tất niên

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa, cách dùng và ví dụ Anh Việt của cụm từ Đón Giao Thừa trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Đón Giao Thừa trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !