"Toàn Cầu Hóa" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong xã hội hiện đại ngày nay, khái niệm “toàn cầu hóa” đã không còn xa lạ đối với mỗi chúng ta. Vậy toàn cầu hóa trong tiếng anh được gọi là gì? ý nghĩa cũng như cách sử dụng của nó ra sao? Cùng theo dõi bài viết dưới đây của study tiếng anh để biết thêm các thông tin về từ vựng toàn cầu hóa trong tiếng anh nhé.
1.Toàn cầu hóa trong tiếng anh là gì?
toàn cầu hóa tiếng anh là gì?
Trong tiếng anh, toàn cầu hóa được biết đến với tên gọi là Globalization.
Đối với một vài trường hợp khác, chúng ta có thể sử dụng toàn cầu hóa với tên gọi là internationalize.
Toàn cầu hóa là một thuật ngữ được sử dụng rộng rãi và phổ biến trong xã hội phát triển, về cơ bản thì nó là khái niệm để miêu tả các thay đổi nhanh chóng trong xã hội nói chung và nền kinh tế nói riêng của tất cả các quốc gia trên thế giới, là mối liên kết chặt chẽ với quy mô lớn trong toàn thể các tổ chức với quy mô toàn cầu. Toàn cầu hóa có những ảnh hưởng tích cực mạnh mẽ đối với mỗi quốc gia, tổ chức hay, tuy nhiên nó cũng tiềm ẩn những ảnh hưởng tiêu cực mà mỗi chúng ta cần lưu ý và đề phòng.
Ví dụ:
- Now, our company must take advantage of the increased globalization of the commodity trading business.
- Dịch nghĩa: Bây giờ, công ty của chúng tôi phải tận dụng lợi thế của toàn cầu hóa ngày càng tăng của kinh doanh thương mại hàng hóa.
2.Thông tin chi tiết từ vựng
Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết từ vựng bao gồm các thông tin chi tiết về nghĩa của từ, phát âm và từ loại của Globalization -toàn cầu hóa như sau.
Đầu tiên, chúng ta sẽ đi vào mặt nghĩa của từ để hiểu chính xác ý nghĩa của nó trong hai khái niệm cơ bản anh, việt dưới đây.
ảnh hưởng của toàn cầu hóa
Globalization: Toàn cầu hóa
Nghĩa tiếng anh: Globalization is the development of closer economic, cultural, and political relations among all the countries of the world as a result of travel and communication, especially by large companies producing and trading goods in many different countries.
Nghĩa tiếng việt: Toàn cầu hóa là sự phát triển của các mối quan hệ kinh tế, văn hóa và chính trị chặt chẽ hơn giữa tất cả các quốc gia trên thế giới là kết quả của việc đi lại và giao tiếp, đặc biệt là của các công ty lớn sản xuất và kinh doanh hàng hóa ở nhiều quốc gia khác nhau.
Về phần từ loại
Globalization
Phát âm: Globalization theo anh anh : /ˌɡləʊ.bəl.aɪˈzeɪ.ʃən/
theo anh mỹ : /ˌɡloʊ.bəl.əˈzeɪ.ʃən/
Từ loại: Danh từ
Ví dụ:
- Actually, some companies in our country can use these developments against a backdrop of globalization and the ways in which technology can facilitate communication between different cultures and speech communities.
- Dịch nghĩa: Trên thực tế, một số công ty ở nước ta có thể sử dụng những phát triển này trong bối cảnh toàn cầu hóa và những cách thức mà công nghệ có thể tạo điều kiện giao tiếp giữa các nền văn hóa và cộng đồng ngôn luận khác nhau.
- Today, globalization has brought great economic benefits to domestic enterprises.
- Dịch nghĩa: Ngày nay, toàn cầu hóa đã mang lại lợi ích kinh tế to lớn cho các doanh nghiệp trong nước.
3.Ví dụ anh việt
Trong phần này, chúng mình sẽ mở rộng cách sử dụng Globalization với các ví dụ cụ thể có sử dụng từ vựng dưới đây.
mặt trái của toàn cầu hóa
Globalization
Ví dụ:
- In fact, far from taking apart the arguments of critics of globalization, her father presents a distorted version of the critics of globalization, he presents a distorted version of the criticism, and attacks that.
- Dịch nghĩa: Trên thực tế, ngoài việc loại bỏ những lập luận của những người chỉ trích toàn cầu hóa, cha cô đưa ra một phiên bản méo mó của những người chỉ trích toàn cầu hóa, ông đưa ra một phiên bản méo mó của những lời chỉ trích và công kích điều đó.
- His mother is particularly interested in the study of modernity, globalization and modern selfhood as these apply to contemporary Hindu belief and practice.
- Dịch nghĩa: Mẹ của anh đặc biệt quan tâm đến việc nghiên cứu về hiện đại, toàn cầu hóa và vị kỷ hiện đại vì những điều này áp dụng cho niềm tin và thực hành Hindu đương đại.
- Notice that they will use and build on existing strategies, including civil disobedience, to resist globalization and to assert their rights.
- Dịch nghĩa: Lưu ý rằng họ sẽ sử dụng và xây dựng dựa trên các chiến lược hiện có, bao gồm cả sự bất tuân dân sự, để chống lại toàn cầu hóa và khẳng định quyền của họ.
- The first month, we focused on globalization and decentralization, and explored the challenges of promoting participatory local governance in the context of globalization.
- Dịch nghĩa: Tháng đầu tiên, chúng tôi tập trung vào toàn cầu hóa và phân cấp, đồng thời khám phá những thách thức của việc thúc đẩy quản trị địa phương có sự tham gia của người dân trong bối cảnh toàn cầu hóa.
4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Bảng dưới đây, chúng mình đã tổng hợp lại một số các từ vựng tiếng anh liên quan đến Globalization - toàn cầu hóa trong tiếng anh. Cùng theo dõi bảng để mở rộng thêm vốn từ về lĩnh vực này nhé.
Nghĩa tiếng anh từ vựng |
Nghĩa tiếng việt từ vựng |
internationalize |
quốc tế hóa |
economic |
kinh tế |
culture |
văn hóa |
social |
xã hội |
development |
sự phát triển |
international exchange |
giao lưu quốc tế |
Trên đây là bài viết của chúng mình về toàn cầu hóa trong tiếng anh. Hy vọng với những kiến thức chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn nắm chắc và vận dụng Globalization tốt hơn. Chúc các bạn thành công!