Defect nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Tiếp nối chuyên đề từ vựng của Studytienganh.vn đã mang lại cho các bạn vô số những từ mới trong tiếng Anh và để tiếp nối chuỗi từ mới đó, ở bài viết này chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn “defect" trong tiếng anh có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, ví dụ liên quan đến “defect” .Có lẽ “defect” không còn là từ mới xa lạ gì với một số bạn đọc, vậy nhưng vẫn có một số bạn chưa biết “defect” có nghĩa là gì. Vậy muốn biết “ defect” có nghĩa là gì thì hãy kéo xuống bên dưới đây để có thêm kiến thức về “defect”! Ngoài ra không chỉ có kiến thức về “defect” mà chúng mình còn mang lại cho các bạn những từ vựng liên quan đến nó nữa đấy nhé! Cùng kéo xuống để theo dõi bài viết nhé!
1. “Defect” là gì trong tiếng Việt
Theo định nghĩa của Cambridge thì danh từ “ defect” có nghĩa là: a fault or problem in something or someone that spoils that thing or person or causes it, him, or her not to work correctly. Được hiểu là: khiếm khuyết - lỗi hoặc vấn đề ở một thứ gì đó hoặc ai đó làm hỏng đồ vật hoặc con người đó hoặc khiến người đó hoạt động không chính xác. Ở nghĩa này nó có nghĩa là: deficiency, want, failing, lack.
( Hình ảnh ví dụ về “ defect” trong tiếng Anh)
Ví dụ:
- All the company's aircraft have been grounded, after a defect in the engine cooling system was discovered.
- Tất cả các máy bay của công ty đã được tiếp đất, sau khi một lỗi trong hệ thống làm mát động cơ được phát hiện.
- There are so many defects in our education system.
- Có rất nhiều khiếm khuyết trong hệ thống giáo dục của chúng ta.
- It's a character defect in her that she can't ever admit she's wrong.
- Đó là một khiếm khuyết trong tính cách của cô ấy mà cô ấy không thể thừa nhận mình sai.
Danh từ “ Defect” được định nghĩa là: a physical condition in which something is wrong with a part of someone's body Hiểu là: một tình trạng thể chất trong đó có vấn đề gì đó xảy ra với một bộ phận trên cơ thể của một người nào đó.
Ví dụ:
- He suffers from a heart/sight/speech defect.
- Cô ấy bị khiếm khuyết về tim / thị giác / giọng nói.
- The drug has been shown to cause birth defects.
- Thuốc đã được chứng minh là có thể gây dị tật bẩm sinh.
- Cystic fibrosis is caused by a genetic defect.
- Bệnh xơ nang là do khiếm khuyết di truyền.
Động từ “ defect” được định nghĩa là: to leave a country, political party, etc., especially in order to join an opposing one. Hiểu là: rời khỏi một quốc gia, đảng phái chính trị, v.v., đặc biệt là để gia nhập một tổ chức đối lập.
Ví dụ:
- When the national hockey team visited the US, half the players defected.
- Khi đội khúc côn cầu quốc gia đến thăm Mỹ, một nửa số cầu thủ đã đào tẩu.
- The British spy, Kim Philby, defected to the Soviet Union/defected from Britain in 1976.
- Điệp viên người Anh, Kim Philby, đào tẩu sang Liên Xô / đào tẩu khỏi Anh năm 1976.
2. Một số kiến thức liên quan đến “ defect”
Đây là phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA:
UK /ˈdiː.fekt/ US /ˈdiː.fekt/
Nhìn từ phiên âm này các bạn có thể đọc tiếng Anh theo chuẩn Anh Anh và Anh Mỹ. Theo phiên âm có thể thấy cách phát âm giữa Anh Anh và Anh Mỹ đều được phát âm như nhau. Đây là từ có trọng âm thứ nhất vậy nên khi sử dụng nó các bạn hãy bật đúng trọng âm để có phát âm chuẩn nhất trong tiếng Anh nhé!
- Các dạng từ: ở ngôi 3 số nhiều, thì hiện tại đơn có dạng là: defects; hiện tại tiếp diễn: defecting ; thì quá khứ: defected..
( Hình ảnh ví dụ về tính từ “ defective” trong tiếng Anh)
Tình từ có dạng là: defective.
Ví dụ:
- I replaced the defective light switch.
- Tôi đã thay thế công tắc đèn bị lỗi.
Danh từ có dạng là: defection
Ví dụ:
- There have been defections to the US by several Cuban baseball players.
- Đã có một số cầu thủ bóng chày Cuba đào tẩu sang Mỹ.
3. Một số cấu trúc liên quan đến “ defect”
( Hình ảnh minh họa cho “ defect” trong tiếng Anh)
defect from/to sth: to leave one company or organization and form or join another
Ví dụ:
- Many of our sales team have defected to the competition.
- Nhiều người trong nhóm bán hàng của chúng tôi đã bỏ trốn để tham gia cuộc thi.
Ngoài ra nó còn có nghĩa là: ngừng mua một sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể và thay vào đó mua một sản phẩm hoặc dịch vụ khác.
Ví dụ:
- Millions of customers defected to rival telecommunications companies.
- Hàng triệu khách hàng đã đào tẩu sang các công ty viễn thông đối thủ.
4. Một số cụm từ đi kèm với “ defect”
- congenital defect: khuyết tật bẩm sinh
- fatal defect: khiếm khuyết chết người
- genetic defect: Khiếm khuyết di truyền
- heart defect: khuyết tật tim
- inherent defect: khiếm khuyết cố hữu
- major defect: khiếm khuyết lớn
- neural tube defect: khiếm khuyết ống thần kinh
- obvious defect: khiếm khuyết rõ ràng
- physical defect: khiếm khuyết về thể chất
- serious defect: khiếm khuyết nghiêm trọng
- structural defect: khiếm khuyết cấu trúc
- correct/remedy/rectify a defect: sửa chữa / khắc phục / sửa chữa một khiếm khuyết
- a major/serious/minor defect: một khiếm khuyết lớn / nghiêm trọng / nhỏ
- a design/manufacturing defect: một lỗi thiết kế / sản xuất
Trên đây là những kiến thức liên quan đến “ defect” là gì trong tiếng Việt. Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả cùng Studytienganh.vn với bài viết về “ defect” là gì?