“Du học” trong tiếng Anh: Định nghĩa, Ví dụ
DU HỌC TIẾNG ANH LÀ GÌ?
Study Abroad (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Du học
Nghĩa tiếng Anh: Study Abroad
(Study Abroad – Du học trong tiếng Anh)
TỪ ĐỒNG NGHĨA:
Study, To go on a study tour, To take a study trip, International student, Foreign student.
VÍ DỤ:
- Du học (Học tập ở nước ngoài) có thể là một trong những kinh nghiệm có lợi nhất cho sinh viên đại học. Bằng cách học tập ở nước ngoài, học sinh có cơ hội học tập ở nước ngoài và thu hút sự quyến rũ và văn hoá của một vùng đất mới.
Studying abroad may be one of the most beneficial experiences for college student. By studying abroad, students have the opportunity to study in a foreign nation and take in the allure and culture of a new land.
- Chương trình trao đổi sinh viên là một chương trình mà học sinh từ một trường trung học hoặc đại học du học ở một trong những tổ chức đối tác của tổ chức của họ.
A student exchange program is a program in which students from a secondary school or university study abroad at one of their institution's partner institutions.
- Sự trao đổi sinh viên đã trở nên phổ biến hơn sau sự kết thúc của chiến tranh lạnh, nhằm tăng cường sự hiểu biết và khoan dung của người tham gia với các nền văn hoá khác, cũng như nâng cao kỹ năng ngôn ngữ và mở rộng tầm nhìn xã hội của họ. Một sinh viên trao đổi thường ở lại nước chủ nhà trong thời gian từ 6 đến 10 tháng. Sinh viên quốc tế hoặc những du học sinh có thể ở lại nước chủ nhà trong nhiều năm.
Student exchanges has became more popular after the end of the Cold War, and are intended to increase the participants' understanding and tolerance of other cultures, as well as improving their language skills and broadening their social horizons. An exchange student typically stays in the host country for a period of 6 to 10 months. International students or those on study abroad programs can stay in the host country for several years.
- Du học là hành động của một sinh viên theo đuổi các cơ hội giáo dục ở một quốc gia khác với với quốc tịch của họ có thể bao gồm các học sinh bậc tiểu học, trung học và sau trung học. Số sinh viên đi du học chỉ chiếm khoảng 1% tổng số sinh viên theo học tại các trường đại học ở Hoa Kỳ
Studying abroad is the act of a student pursuing educational opportunities in a foreign country. This can include primary, secondary and post-secondary students. The number of students studying abroad represents only about 1% of all students enrolled at institutions of higher education in the United States.
- Chương trình trao đổi sinh viên để du học ở nước ngoài khác nhau tùy thuộc vào khả năng trường đại học cung cấp. Các chương trình này cho họ cơ hội để mở rộng kiến thức về nghiên cứu của họ về sự lựa chọn từ một quốc gia khác nhau, điều này cho phép họ có cơ hội phát triển kinh nghiệm làm việc của mình bằng cách chứng kiến sự nghề nghiệp họ đang học tập ở nước ngoài như thế nào
Study Exchange programs for University students to study abroad varies depending on the university campus offers. The programs gives them the opportunity to broaden their study of choice from another country, this gives them a chance to develop their work experience by seeing how the profession they are studying is practised in foreign country.
- Lý do lớn nhất bạn nên xem xét một chương trình du học là cơ hội để khám phá thế giới. Bằng cách du học, bạn sẽ trải nghiệm một đất nước hoàn toàn mới với những triển vọng, phong tục và hoạt động mới lạ. Những lợi ích của việc học tập ở nước ngoài bao gồm cơ hội để khám phá những cảnh quan mới, kỳ quan thiên nhiên, bảo tàng và các di tích lịch sử của nước chủ nhà.
The biggest reason you should consider a study abroad program is the opportunity to explore the world. By studying abroad, you can experience a new country with incredible new prospects, customs and activities. The benefits of studying abroad consists of the opportunity to explore new landscape, natural wonders, museums and historical monument of your host nation.
Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh!
Phúc Nguyễn.