Siren Head là gì và cấu trúc cụm từ Siren Head trong câu Tiếng Anh
Tiếp nối chủ đề mỗi ngày một từ vựng, mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá quen thuộc với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới mỗi ngày đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học Tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “siren head” trong Tiếng Anh là gì. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!
siren head trong Tiếng Anh
1. “Siren head” trong Tiếng Anh là gì?
Siren head
Cách phát âm: /ˈsaɪə.rən hed/
Định nghĩa:
Đầu còi báo động là sản phẩm đặc biệt giúp phát ra âm thanh cảnh báo, chủ nhân tài sản lắp đặt còi hú biết được nguy cơ đang xảy ra cháy, rò gỉ gas, đột nhập nào đó,... Chúng thường được lắp đặt trong hệ thống an ninh kèm với các thiết bị cảm biến chuyển đông, cảm biến báo cháy, cảm biến rò rỉ cháy nổ, cảm biến cửa, Camera an ninh, định vị xe... Bộ phận thực thi của còi hú báo động thường sẽ có các tín hiệu đèn báo động chớp tắt và còi hú liên tục gây ra nhiều cảnh bảo Với cơ chế hoạt động này, các bộ phận đều phải hoạt động một cách đồng bộ cùng một lúc để đảm bảo tính an toàn cho con người, tài sản.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Đây là một cụm từ trong lĩnh vực an ninh bảo mật nhưng cũng khá thông dụng trong cuộc sống.
Trong Tiếng Anh rất ít được vận dụng phổ biến vì không có nhu cầu về chủ đề này.
Cũng như mọi danh từ khác vẫn kết hợp nhiều loại từ khác nhau và vẫn giữ được nhiều vị trí khác nhau trong một câu mệnh đề.
- There are many different anti-theft devices such as device locators, CCTV installations, siren heads, and burglar traps.
- Có rất nhiều thiết bị chống trộm khác nhau như là gắn định vị cho thiết bị, lắp đặt camera quan sát, gắn đầu còi báo động, và bẫy trộm.
- He is the number one thief that many people fear because he has the ability to break any siege, alarm of all sirens head of many layers of security.
- Hắn ta là tên trộm số một khiến nhiều người lo sợ vì có khả năng phá vỡ mọi bao vây, cảnh báo của mọi đầu còi báo động của nhiều lớp an ninh.
- We usually know that the siren head is the most used anti-theft thing.
- Chúng ta thường biết rằng đầu còi báo động là một thứ chống trộm được sử dụng nhiều nhất.
2. Cách sử dụng danh từ “siren head” vào những trường hợp Tiếng Anh:
siren head trong Tiếng Anh
Danh từ “siren head” chỉ một loài thiết bị có thể phát ra một tiếng để cảnh báo về những bất trắc của chủ nhân, tổ chức,...:
- I think since there have been many cases of theft, you should go buy a siren head and install it to prevent such things from happening again.
- Tôi nghĩ vì đã có nhiều trường hợp trộm cắp xảy ra nên anh hãy đi mua đầu còi báo động về lắp đặt đi để tránh những việc như vậy xảy ra nữa.
- I don't think it's a good or safe idea not to use the siren head so reconsider.
- Tôi không nghĩ rằng việc không sử dụng đầu còi báo động là một ý kiến hay và an toàn, vì vậy hãy xem xét lại.
3. Danh từ “siren head” trong cấu trúc của một câu Tiếng Anh:
siren head trong Tiếng Anh
[TỪ “SIREN HEAD” ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ]
- Among the sirens head and monitoring devices, I decided to choose both to maximize the safety effect for the store.
- Trong những đầu còi báo động và thiết bị giám sát, tôi quyết định chọn cả hai để nâng cao hiệu quả an toàn lên đến mức tối đa cho cửa hàng.
Từ “siren head” trong câu được sử dụng ở vị trí như một trạng ngữ của câu trên.
[TỪ “SIREN HEAD” ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ]
- The principle of the siren head is to record signals in the environment to detect impacts on installed assets and is divided into many forms such as magnetic switches, motion sensors.
- Nguyên lý của đầu còi báo động là ghi lại các tín hiệu trong môi trường để phát hiện những tác động đến tài sản được lắp đặt và chia làm nhiều dạng như công tắc từ, cảm biến chuyển động.
Từ “siren head” trong câu được sử dụng với mục đích ở vị trí chủ ngữ trong câu trên.
[TỪ “SIREN HEAD” ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ]
- The principle of operation of many monitoring devices is to approach the body temperature, and the alarm sound, including both the warning siren and the sensor.
- Nguyên lí hoạt động của nhiều thiết bị giám sát là tiếp cận về thân nhiệt, và tiếng động để cảnh báo trong đó có cả đầu còi cảnh báo và thiết bị cảm ứng.
Từ “siren head” được dùng trong câu với nhiệm vụ giữ vị của một tân ngữ cho câu mệnh đề trên.
[TỪ “SIREN HEAD” ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
- Security equipment is indispensable in the family as well as an indispensable part in today's security systems such as burglar alarms, fire alarms, guest alarms, siren head.
- Thiết bị an ninh không thể thiếu trong gia đình cũng như là bộ phận không thể thiếu trong các hệ thống an ninh hiện nay như là thống báo trộm, báo cháy, báo khách, đầu còi báo động.
Từ “siren head” làm bổ ngữ cho tân ngữ “is indispensable in the family as well as an indispensable part in today's security systems such as burglar alarms, fire alarms, guest alarms, siren head.” Trong câu mệnh đề trên.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hon về “siren head” trong Tiếng Anh nhé!!!