"Contemporary" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá từ contemporary là gì. Các bạn đã biết gì về contemporary rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về động từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về contemporary là gì ? Mình nghĩ phần này đơn giản nên sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu chuyên sâu về cấu trúc và cách dùng cụ thể với các trường hợp khác nhau , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một các ví dụ anh-việt đi kèm với các cấu trúc. Phần cuối cùng sẽ là một số từ có nghĩa tương tự với contemporary. Các bạn có nóng lòng chưa? Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!
Contemporary nghĩa là gì
Ảnh minh họa contemporary là gì
Contemporary có cách phát âm theo IPA theo Anh Anh là /kənˈtemprəri/
Contemporary có cách phát âm theo IPA theo Anh Mỹ là /kənˈtempəreri/
Contemporary có nghĩa là bạn học, đồng nghiệp, đương thời, đương đại, hiện đại
Chúng ta cùng đi vào phần hai để tìm hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng contemporary nhé!
Cấu trúc và cách dùng Contemporary
Contemporary là một tính từ đồng thời cũng là một danh từ.
Chúng ta cùng đi vào tìm hiểu contemporary là danh từ trước nhé!
Contemporary là một danh từ để chỉ về một người đang sống hoặc đã sống cùng thời điểm với người khác, đặc biệt là ai đó trạc tuổi. Thường với cách dùng này chúng ta có thể dịch sang tiếng Việt là đồng nghiệp hoặc là bạn học. Không để các bạn hoang mang thêm chúng ta cùng đi vào ví dụ để hiểu rõ hơn nhé !
Ảnh minh họa contemporary là gì
Ví dụ :
-
She and I were contemporaries at university. Now, she is very renowned for her own language skill.
-
Cô ấy và tôi đã từng là bạn học ở đại học. Bây giờ, cô ấy rất nổi tiếng vì khả năng ngoại ngữ của mình.
-
He was my contemporary at gear corporation. Why did he pretend to not know me ?
-
Anh ấy là đồng nghiệp của tôi tại gear. Vậy tại sao anh lại giả vờ như không biết tôi?
Bây giờ, chúng ta cùng move-on đến phần quan trọng hơn nhé! Sau đây, chúng ta sẽ tìm hiểu về contemporary đóng vai trò như một tính từ trong câu.
Contemporary được dùng với nghĩa là cùng thuộc một thời điểm. Với cách dùng này, chúng ta sẽ dịch với nghĩa là đương thời
Chúng ta có cấu trúc như sau :
Contemporary with someone/something
đương thời với ai/ cái gì
Ví dụ :
-
She used only strictly contemporary material to research the book.
-
Cô ấy chỉ sử dụng những tài liệu đương thời để nghiên cứu cuốn sách.
-
Tan Truong is a football player contemporary with Cong Vinh. He made a serious mistake 10 years ago. And now, he has corrected his own mistake.
-
Tần Trường là cầu thủ bóng đá cùng thời với Công Vinh. Anh ấy đã mắc sai lầm nghiêm trọng cách đây 10 năm. Và bây giờ sửa sai được lỗi lầm của mình.
Ngoài ra, contemporary còn được dùng với nghĩa thuộc về hiện tại. Với cách dùng này chúng ta có thể dịch sang tiếng Việt là hiện đại, đương đại. Và nó cũng đồng nghĩa với từ modern đấy.
Với cách dùng này thì contemporary đi kèm với các cụm từ như
contemporary society/culture
xã hội đương thời, văn hóa đương thời
contemporary art/music
nghệ thuật đương thời, âm nhạc đương thời.
Ví dụ :
-
He is one of the best-known contemporary artists.
-
Anh ấy là một trong những nghệ sĩ đương thời được biết đến nhiều nhất.
-
The trophy is awarded for the best piece of contemporary fiction published in that year.
-
Cúp được trao cho tác phẩm tiểu thuyết đương đại hay nhất được xuất bản trong năm đó.
Với cách dùng thứ 3, tính từ contemporary được dùng để chỉ những ý tưởng hiện đại trong phong cách hoặc thiết kế.
Ảnh minh họa contemporary là gì
Ví dụ :
-
Try some contemporary colours on your room walls.
-
Hãy thư các màu sắc hiện đại trên tường phòng bạn.
Ví dụ minh họa
Sau đây, chúng ta cùng tìm hiểu thêm vài ví dụ về contemporary nhé !
-
David is a contemporary of mine.
-
David là đồng nghiệp của tôi.
-
Was he a poet contemporary with Puskin?
-
Có phải anh là nhà thơ cùng thời với Puskin ?
-
Their wedding is a delicate balance between traditional and contemporary values.
-
Đám cưới của họ là một sự cân bằng tinh tế giữa các giá trị truyền thống và hiện đại.
-
Idea researchers build up a useful composite picture of contemporary consumer culture.
-
Các nhà nghiên cứu ý tưởng xây dựng một bức tranh tổng hợp hữu ích về văn hóa tiêu dùng đương đại.
Một số cụm liên quan
Sau đây chúng ta cùng nhau tìm hiểu về một số từ đồng nghĩa với contemporary nhé!
Từ vựng tiếng Anh đồng nghĩa với contemporary |
Nghĩa tiếng Việt |
new |
mới |
current |
hiện tại |
instant |
tức thị |
latest |
gần đây nhất |
now |
bây giờ |
present |
hiện tại |
recent |
gần đây |
today |
hôm nay |
abreast |
tiến hóa theo thời gian |
existent |
hiện diện |
extant |
tồn tại |
in fashion |
theo thời trang |
in vogue |
thịnh hành |
topical |
thời sự |
ultramodern |
tối tân |
Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng mình trong bài viết này. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết bổ ích khác