"Current" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Chắc hẳn nhiều bạn nghĩ rằng “ Current” chỉ mang một ý nghĩa duy nhất là “ hiện hành hay hiện nay” nhưng thật ra từ vựng này còn mang rất nhiều ý nghĩa khác. Cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm mọi ý nghĩa cũng như một số cụm từ Tiếng Anh về “ Current” bạn nhé!
1. Current trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Current vừa là danh từ lại vừa là tính từ mang nhiều ý nghĩa khác nhau.
Hình ảnh minh họa Current trong Tiếng Anh
2. Thông tin chi tiết về từ current
- Phát âm:
Trong Tiếng Anh, Current được phát âm là /'kʌrənt/.
- Định nghĩa:
Khi là danh từ, Current có nghĩa là dòng (nước), luồng (gió, không khí) hay dòng điện.
Dòng điện
Ví dụ:
- For the water current without obstacles such as pebbles, seaweed, the fish also knows how to take advantage of the vortexes caused by the water flowing over its head and the front part of its body, then bend its tail back and forth to take advantage. thrust of the swirls to swim forward quickly.
- Đối với dòng nước chảy mà không có vật chướng ngại như hòn đá cuội, tảo biển thì con cá cũng biết lợi dụng các vòng xoáy do nước chảy qua đầu và phần trước của thân nó gây ra sau đó uốn đuôi qua lại để lợi dụng lực đẩy của các vòng xoáy nhằm bơi nhanh về phía trước.
Khi là danh từ, Current có nghĩa là dòng, luồng, chiều, hướng của dư luận, tư tưởng...
Ví dụ:
- In the past few days, the currents of opinion and public opinion have argued quite fiercely and vehemently about the case of 39 Vietnamese people who died while trying to illegally immigrate to the UK and the responsibility of the Vietnamese Government UK Government for this traumatic incident.
- Trong những ngày qua, các luồng ý kiến và chiều hướng dư luận đã tranh luận khá gay gắt và kịch liệt về vụ 39 người Việt Nam tử nạn trong khi đang cố gắng nhập cư trái phép vào Anh và trách nhiệm của Chính phủ Việt Nam, Chính phủ Anh đối với vụ việc đau thương này.
Khi là tính từ, Current có nghĩa là hiện hành hay đang lưu hành, phổ biến
Ví dụ:
- The current law of Vietnam stipulates that there are five accounting regimes that are allowed to be applied in each different enterprise, namely the accounting regime for enterprises, the accounting regime for micro enterprises, accounting for small and medium-sized enterprises, the accounting regime applies to deposit insurance in Vietnam and the accounting system applies to administrative and non-business.
- Pháp luật hiện hành của Việt Nam quy định có năm chế độ kế toán được phép áp dụng trong từng doanh nghiệp khác nhau, cụ thể là chế độ kế toán cho doanh nghiệp, chế độ kế toán cho các doanh nghiệp siêu nhỏ, kế toán cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa, chế độ kế toán áp dụng đối với bảo hiểm tiền gửi tại Việt Nam và chế độ kế toán áp dụng hành chính, sự nghiệp.
Khi là tính từ, Current có nghĩa là hiện thời , hiện nay
Ví dụ:
- This current issue will interview a famous artist who has just won the award for best artist of the year voted by MNET.
- Số báo kỳ này sẽ phỏng vấn một nghệ sĩ nổi tiếng vừa đoạt giải thưởng nghệ sĩ xuất sắc của năm do MNET bình chọn.
Current issue ( số báo kỳ này)
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Garbage following the water current from the source to the bottom makes the whole stream seriously polluted, the stream stinks and the dead fish everywhere.
- Rác thải theo dòng chảy của nước từ trôi từ đầu nguồn xuống cuối nguồn làm cho cả dòng suối bị ô nhiễm một cách nghiêm trọng, dòng suối bốc mùi hôi thối và xác chết của cá khắp nơi.
- According to the company's current regulations, all employees in the company must wear a mask while working and must wash their hands and disinfect, take their temperature before entering the company.
- Theo quy định hiện hành của công ty, mọi nhân viên trong công ty phải đeo khẩu trang trong lúc làm việc và phải rửa tay sát khuẩn, đo thân nhiệt trước khi vào công ty.
- Many current opinions of the online community strongly objected to the delay and fraud of artist HL in disbursing charity money to people in the Central region during the flood 9 months ago.
- Nhiều luồng ý kiến của cộng đồng mạng phản đối gay gắt trước sự chậm trễ và lừa gạt của nghệ sĩ HL trong việc giải ngân số tiền từ thiện cho người dân miền Trung trong đợt lũ lụt 9 tháng trước.
4. Một số cụm từ tiếng anh liên quan
Cụm từ |
Nghĩa Tiếng Việt |
Direct current |
Dòng điện một chiều |
Alternative current |
Dòng điện xoay chiều |
The current of time |
Dòng thời gian |
The current of thought |
Dòng tư tưởng |
Against the current |
Ngược dòng |
To breast the current |
Đi ngược dòng chảy |
To go with the current |
Đi theo dòng chảy, đi xuôi dòng chảy |
Current money |
Tiền hiện đang lưu hành |
Current opinions |
Chiều hướng dư luận |
Current assets |
Vốn lưu động |
The current month |
Tháng này |
The current issue |
Số báo kỳ này, số tạp chí kỳ này |
Current affairs |
Thời sự |
To go (pass, run) current |
Được thừa nhận, được luồng dư luận công nhận là đúng (là thật) |
Current capital |
Vốn hiện hành |
Current price |
Giá cả hiện hành |
Current rate (of exchange) |
Tỷ giá giá hiện hành |
Current replacement cost |
Phí tổn thay thế hiện tại (thiết bị...) |
Current stipulations |
Những quy định đang hiện hành |
Current value |
Giá trị hiện hành |
Current yield |
Suất thu lợi hiện hành |
Raise the current price (to...) |
Tăng cao mức giá hiện hành |
Current situation |
Tình huống hiện tại |
Current status |
Trạng thái hiện tại |
Current time |
Thời gian hiện tại |
Air current |
Luồng không khí |
Beam current |
Luồng ánh sáng |
Convection current |
Dòng đối lưu |
Reverse current |
Dòng điện ngược chiều |
Reverse current circuit breaking |
Sự ngắt mạch của dòng điện ngược |
Reverse current protection |
Sự bảo vệ dòng điện ngược |
Hy vọng bài viết trên đây đã phần nào giúp bạn hiểu rõ hơn về từ vựng “ Current” trong Tiếng Anh!