"Thất Vọng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Ở bài viết này, mình sẽ mang đến cho các bạn một kiến thức liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá mới mẻ với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới hơi xa lạ đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về tính từ “thất vọng” trong Tiếng Anh. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!

 

thất vọng tiếng anh là gì

thất vọng trong Tiếng Anh

 

1. “Thất vọng” trong Tiếng Anh là gì?

Disappointed

Cách phát âm: /ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/

Định nghĩa:

 

Thất vọng hay còn gọi là sự thất vọng, chán nản, vỡ mộng là thuật ngữ tâm trạng của con người mô tả cảm giác không hài lòng sau sự thất bại, không thành công của những kỳ vọng hoặc hy vọng. Nó được biểu lộ rất rõ ra bên ngoài dưới dạng nổi buồn, nỗi sầu hoặc giấu kín trong nội tâm. Thất vọng biểu lộ một cảm giác buồn bã khi một cái gì đó không như mong đợi của chính mình. Mỗi ngày, mọi người đối phó với sự thất vọng bên cạnh nhiều vấn đề và vô vàng tình huống.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Là một tính tình bộc lộ cảm xúc thất vọng, buồn bả được dùng khá phổ biến trong Tiếng Anh

Nó có thể đi kèm với nhiều dạng từ khác nhau trong tiếng Anh để tạo ra một cụm từ mới và vận dụng vào nhiều cấu trúc khác nhau hơn nữa.

 

  • The halls were packed, and hundreds of disappointed fans turned their backs on the team today.
  • Hội trường đã chật cứng, và hàng trăm người hâm mộ thất vọng đã quay lưng lại với đội bóng ngày hôm  nay.
  •  
  • My mom was totally disappointed that she couldn't afford that handbag because it was on a huge discount which made many people scramble.
  • Mẹ tôi hoàn toàn thất vọng vì không thể mua được chiếc túi xách đó vì nó đang được giảm giá rất nhiều khiến nhiều người tranh giành.
  •  
  • He seemed frustrated and I soon learned why when I entered the main hall of his friend's house.
  • Anh ấy có vẻ thất vọng và tôi sớm biết lý do tại sao khi tôi bước vào sảnh chính của ngôi nhà bạn anh ấy.

 

2. Cách sử dụng tính từ “thất vọng” trong Tiếng Anh:

 

thất vọng tiếng anh là gì

thất vọng trong Tiếng Anh

 

Trong tình huống không vui vì ai đó hoặc điều gì đó không tốt như bạn hy vọng hoặc mong đợi, hoặc vì điều gì đó không xảy ra ta sẽ dùng tính từ “thất vọng” để nói về điều đó:

  • If you're expecting mom to let you borrow her motobike, you're going to be sorely disappointed.
  • Nếu bạn đang mong đợi mẹ cho bạn mượn xe máy của mẹ, bạn sẽ vô cùng thất vọng.
  •  
  • She wasn't disappointed when her essay was returned with a series of red ink corrections with criticism that needed revision.
  • Cô ấy không thất vọng khi thấy bài luận của mình bị trả về với hàng loạt sửa chữa bằng mực đỏ với lời phê bình cần sửa lại.

 

Cách nói khác về cách sử dụng là những lúc không vui hoặc nản lòng vì hy vọng hoặc kỳ vọng của bạn về điều gì đó hoặc ai đó không hài lòng thì sử dụng tính từ “thất vọng”:

  • Obviously, we were disappointed in the head teacher's verdict on this matter.
  • Rõ ràng, chúng tôi đã thất vọng về phán quyết của của giáo viên chủ nhiện về vấn đề này.
  •  
  • She very disappointed by the way her team played today.
  • Cô ấy rất thất vọng với cách chơi của đội cô ấy ngày hôm nay.

 

3. Những cấu trúc đi với tính từ “thất vọng” trong Tiếng Anh:

 

thất vọng tiếng anh là gì

thất vọng trong Tiếng Anh

 

disappointed (that): thất vọng (điều đó)

  • We disappointed because we played very well but still lost.
  • Chúng tôi thất vọng vì chúng tôi đã chơi rất tốt nhưng vẫn thua.

 

disappointed at/with/about something: thất vọng về / với / về điều gì đó

  • Residents of this local area were disappointed with the decision.
  • Cư dân của vùng địa phương này đã thất vọng với quyết định này.

 

disappointed by something: thất vọng vì điều gì đó

  • People are extremely disappointed by the lack of change in the way new modern technology is applied.
  • Mọi người vô cùng thất vọng vì thiếu thay đổi về cách ứng dụng công nghệ hiện đại mới.

 

disappointed in somebody: thất vọng về ai đó

  • I’m very disappointed in you.
  • Tôi rất thất vọng về bạn.

 

disappointed to see: thất vọng khi nhìn thấy

  • Visitors were disappointed to see the mall forced to close.
  • Du khách đã thất vọng khi thấy trung tâm thương mại phải buộc đóng cửa.

 

disappointed to find:  thất vọng khi tìm thấy

  • I ate an unappetizing cream and tea soup, disappointed to find that it must have been an incomplete day off.
  • Tôi đã ăn một món súp kem và trà không ngon miệng, thất vọng khi tìm thấy rằng  hẳn đã có một ngày nghỉ không trọn vẹn.

 

disappointed to hear: thất vọng khi nghe

  • They are disappointed to hear that the snapshots of the wedding day are too blurry to support the emotional feelings of the bride and groom.
  • Họ thất vọng khi nghe rằng những bức ảnh chụp nhanh về ngày đám cưới quá mờ để hỗ trợ những cảm xúc về mặt tinh thần của cô dâu và chú rể.

 

terribly disappointed: thất vọng kinh khủng

  • The girl's parents were terribly disappointed at her thoughtless actions that caused many unfortunate consequences today.
  • Cha mẹ của cô gái đã vô cùng thất vọng trước những hành động thiếu suy nghĩ gây ra nhiều hậu quả đáng tiếc của cô ta ngày hôm nay.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “thất vọng” trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !