"Period" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Xin chào các bạn, hôm nay chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay chúng ta cùng khám phá từ Period là gì nhé. Các bạn đã biết gì về period chưa ? Nếu chưa biết gì về danh - tính từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết nhé. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về định nghĩa của Period là gì ? Mình nghĩ phần này sẽ có kha khá bạn biết! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng, đây là phần khá thú vị đấy nha!. Và để các bạn có thể áp dụng từ này vào trong giao tiếp hoặc các bài viết của mình nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một số ví dụ anh-việt đi kèm với các cấu trúc.Phần cuối mình sẽ cung cấp thêm cho các bạn các cụm từ đi cùng với period. Các bạn đã thấy hào hứng chưa nào? Còn chần chờ gì nữa, chúng ta bắt đầu ngay thôi nào
Period trong Tiếng Anh là gì
Period có cách phát âm theo IPA theo Anh Anh là /ˈpɪə.ri.əd/
Period có cách phát âm theo IPA theo Anh Mỹ là /ˈpɪr.i.əd/
Period nghĩa là kỳ, thời kỳ, thời gian, giai đoạn, thời đại (của lịch sử, đời người, nền văn minh..), (địa chất) kỷ, thời kỳ (quãng thời gian trong quá trình phát triển của bề mặt trái đất). Tính từ có nghĩa là (thuộc) thời kỳ đã qua; mang tính chất thời đại, mang màu sắc thời đại (đã qua)
Chúng ta cùng đi vào phần hai để tìm hiểu rõ hơn về cấu trúc và cách dùng period nhé!
Ảnh minh họa period là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Với vai trò là danh từ Period có một số nghĩa dưới đây:
Một khoảng thời gian
Ví dụ:
- The task will be carried out over a 14 days period
- Nhiệm vụ sẽ được tiến hàng trong khoảng 14 ngày
- Unemployment in the COVID-19 pandemic is higher than in the same period the year before.
- Tỷ lệ thất nghiệp trong đại dịch COVID-19 cao hơn khoảng thời gian năm trước
Ở trường, sự phân chia thời gian trong ngày khi một môn học được dạy
Ví dụ:
- We have six periods of math a week.
- Chúng ta có 6 tiết toán 1 tuần
- Physical education period is moved on friday
- Tiết thể dục được dời đến thứ sáu
Một thời gian cố định trong cuộc đời của một người hoặc trong lịch sử
Ví dụ:
- Most teenagers go through a rebellious period
- Hầu hết các thanh thiếu niên đều trải qua giai đoạn nổi loại
- The house was built during the Elizabethan period.
- Căn nhà được xây dựng từ thời Elizabethan
Thời kỳ kinh nguyệt
- She'd missed a period and was worried.
- Cô ấy đã rất lo lắng vì bị lỡ chu kỳ kinh nguyệt
Với vai trò là tính từ Period có một số nghĩa sau đây:
Quần áo hoặc đồ đạc của một thời cụ thể trong lịch sử
- They performed "Julius Caesar" in period dress.
- Họ trình diễn Julius Caesar trong trang phục cổ trang
Ảnh minh họa period là gì
Ví dụ Anh - Việt
-
During this three-year period, conveniently named by the Chinese "The Three Years of Natural Disasters," no one really knows how many people died; estimates range from fifteen million to a high of more than forty-five million.
-
Trong khoảng thời gian ba năm này, được người Trung Quốc đặt tên thuận tiện là "Ba năm thiên tai", không ai biết thực sự có bao nhiêu người chết; ước tính nằm trong khoảng từ mười lăm triệu đến cao nhất là hơn bốn mươi lăm triệu.
-
There is a period in the history of the individual, as of the race, when the hunters are the "best men," as the Algonquins called them.
-
Có một giai đoạn trong lịch sử của cá nhân, cũng như của chủng tộc, khi những người thợ săn là "những người đàn ông tốt nhất", như Algonquins đã gọi họ
-
The names of leading legislators, which we so often find recorded in the history of primitive peoples, are symbols and myths, merely serving to mark an historic period or epoch by some definite and personal denomination.
-
Tên của các nhà lập pháp hàng đầu, mà chúng ta thường thấy được ghi lại trong lịch sử của các dân tộc nguyên thủy, là biểu tượng và thần thoại, chỉ đơn thuần dùng để đánh dấu một thời kỳ hoặc kỷ nguyên lịch sử bằng một số mệnh giá cụ thể và cá nhân.
Ảnh minh họa period là gì
Từ vựng cụm từ liên quan
Vậy là chúng mình đã đi đến phần cuối của bài tìm hiểu từ period hôm nay rồi. Phần này mình sẽ giới thiệu đến các bạn một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến từ period nhé:
Từ vựng tiếng Anh |
Nghĩa tiếng việt |
Baseline period |
Thời kỳ cơ sở |
Brief period |
Thời gian ngắn |
Class period |
Tiết học |
Peak period |
Giai đoạn cao điểm |
Waiting period |
Thời gian chờ đợi |
Transitional period |
Thời kỳ chuyển giao |
Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng studytienganh đến cuối bài viết. Mình tin rằng nếu các bạn đã đọc đến đây thì không còn thắc mắc gì về từ Period nữa rồi đúng không? Nếu còn gì thắc mắc thì đừng ngại ngần gì mà liên hệ ngay với studytienganh nhé. Chúng mình sẽ giải đáp cho các bạn nhanh nhất có thể bởi vì kiến thức tiếng Anh của các bạn là động lực viết bài hằng ngày của tụi mình. Lời cuối, mình chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ và một tuần học tập năng suất.