"Bán Kết" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Tiếp tục chuỗi từ vựng mới , hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các bạn "bán kết" trong tiếng anh có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, ví dụ liên quan đến nó .Có lẽ “bán kết” trong tiếng Anh đã là một từ mới khá quen thuộc với một số bạn đọc nhưng bên cạnh đó vẫn có những bạn chưa nắm bắt được cách sử dụng của "bán kết" trong tiếng Anh. Vậy hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để có thêm kiến thức về “bán kết” trong tiếng Anh là gì nhé! Bên cạnh đó chúng mình còn cung cấp thêm cho các bạn những kiến thức liên quan của "bán kết" trong tiếng Anh, vậy nên đừng bỏ lỡ bài viết này nhé!
1. Trong tiếng Anh “bán kết” là gì?
Tiếng Việt: Bán kết
Tiếng Anh: Semifinal
Theo từ điển Cambridge: “ Semifinal” được định nghĩa trong tiếng Anh là: Semifinal is one of the two games that are played to decide who will take part in the final game of a competition.
Được hiểu là: Bán kết là một trong hai trận đấu được diễn ra để quyết định ai sẽ tham gia vào trò chơi cuối cùng của một cuộc thi.
Còn theo từ điển Collin thì “Semifinal” được định nghĩa là: A semifinal is one of the two games or races in a competition that are held to decide who will compete in the final.
Có nghĩa là: Bán kết là một trong hai trò chơi hoặc cuộc đua trong một cuộc thi được tổ chức để quyết định ai sẽ thi đấu trong trận chung kết.
“Semifinal” còn được viết tắt là vòng final
( Hình ảnh minh họa về “ bán kết - Semifinal” trong tiếng Anh)
Vòng bán kết là vòng đấu tranh giải/hạng ba. Mục đích của vòng này là chọn ra chỉ 2 vận động viên/ 2 đội để vào vòng chung kết. Vòng bán kết sẽ là bốn đội thi đấu nhưng chỉ chọn ra hai đội hoặc vận động viên vào vòng cuối cùng. Như vậy, nếu đội/ vận động viên nào thắng cuộc sẽ được bước vào vòng chung kết tranh giải nhất - nhì, và đội/ vận động viên thua cuộc sẽ nhận giải 3 và dừng lại giải đấu. Do bản chất của là tranh hạng 3 nên những vòng bán kết luôn mang theo sự căng thẳng, kịch tính tạo nên sự thu hút với các khán giả.
2. Những thông tin về “ bán kết - Semifinal”
( Hình ảnh minh họa về “ bán kết - Semifinal” trong tiếng Anh)
“Semifinal” được phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA là:
UK /ˌsem.iˈfaɪ.nəl/ US /ˌsem.iˈfaɪ.nəl/
Đây là phiên âm quốc tế theo Anh Anh và Anh Mỹ. Dựa vào những phiên âm trên, các bạn có thể phát âm tiếng Anh một cách đúng chuẩn theo quốc tế. Hơn nữa, với thời đại công nghệ phát triển, hãy tận dụng những trang từ điển online để có thể mang lại cho mình những kiến thức bổ ích và giúp các bạn phát âm đúng nhất nhé!
3. Ví dụ tiếng Anh về “ bán kết - Semifinal”
( Hình ảnh minh họa về “ bán kết - Semifinal” trong tiếng Anh)
Ví dụ:
- The semifinal will be played on Sunday
- Trận bán kết sẽ diễn ra vào ngày Chủ nhật.
- They're through to the semifinal.
- Họ đã vào đến bán kết.
- He's done really well to reach the semifinal.
- Anh ấy đã làm rất tốt để lọt vào bán kết.
- England were beaten 4-0 by France in the semifinal.
- Đội Anh đã bị Pháp đánh bại 4-0 trong trận bán kết.
- He was knocked out in the semifinal.
- Anh ấy đã bị loại trong trận bán kết.
- We want to go into the semifinal, no matter who the rival is.
- Chúng tôi muốn vào bán kết, không cần biết đối thủ là ai.
- This team have reached four semifinals in a row and deserve to win a trophy.
- Đội bóng này đã lọt vào 4 trận bán kết liên tiếp và xứng đáng giành được một danh hiệu.
- She beat me in the semi-finals two years ago and it was a big experience.
- Cô ấy đã đánh bại tôi ở bán kết hai năm trước và đó là một trải nghiệm lớn.
- England reached the semi-finals in both competitions - being edged out on penalties each time.
- Anh lọt vào bán kết ở cả hai giải đấu - mỗi lần đều bị dẫn trước trên chấm phạt đền.
- They reached the semifinal without facing the semblance of a team in form.
- Họ đã lọt vào bán kết mà không phải đối mặt với sự lép vế của một đội về mặt phong độ.
4. Một số cụm từ đi kèm với “semifinal” trong tiếng Anh
conference semifinal: bán kết hội nghị
Ví dụ:
- These automatic qualifiers earn a bye to the conference semifinal, or quarterfinal round proper.
- Các vòng loại tự động này tạm biệt vòng bán kết hội nghị hoặc vòng tứ kết.
national semifinal: bán kết quốc gia
Ví dụ:
- During that stretch, the women advanced to one national semifinal and 2 national quarterfinals
- Trong khoảng thời gian đó, đội nữ đã vào đến 1 trận bán kết quốc gia và 2 trận tứ kết quốc gia .
semifinal match: trận bán kết
Ví dụ:
- Due to rain delay, both quarter- and semi-finals were played on the same day, therefore the semifinal match followed the quarterfinal match.
- Do trời mưa nên cả hai trận tứ kết và bán kết đều diễn ra trong cùng một ngày nên trận bán kết nối tiếp trận tứ kết.
state semifinal: bán kết tiểu bang
Ví dụ:
- In 2010, the football team won three playoff games, eventually losing in the state semifinal round.
- Năm 2010, đội bóng đá thắng ba trận playoff, cuối cùng thua ở vòng bán kết cấp bang.
semifinal winner: người chiến thắng trong trận bán kết
Ví dụ:
- The semifinal winners advanced to a two-legged final.
- Những người chiến thắng trong trận bán kết tiến vào trận chung kết hai lượt đi.
Trên đây Studytienganh.vn đã mang lại cho các bạn biết “ Bán kết” trong tiếng Anh là gì? Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả cùng Studytienganh.vn nhé