"Bên Uỷ Quyền" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Từ vựng luôn là một trong những khó khăn lớn nhất đối với người học bộ môn Tiếng Anh. Với số lượng vô cùng lớn của từ vựng, nếu không đi đúng hướng,chúng ta dẫn dễ lạc vào mê cung này mà không thể tìm lỗi thoát. Biết được khó khăn này của người học Tiếng Anh, Studytienganh có những bài viết như một tấm bản đề để giúp các bạn bước qua những cách cổng này. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm ra câu trả lời cho câu hỏi: "Bên Ủy Quyền" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt:

 

1. "Bên Uỷ Quyền" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa vàVí Dụ Anh-Việt về từ:

 

- Bên ủy quyền tiếng anh là Authorzing party hay người ủy quyền trong Tiếng Anh là Authorizing person có phiên âm cách đọc trong Anh-Anh là /ˈɔː.θər.aɪzɪŋˈpɜː.sən/và Anh-Mỹ là /ˈɑː.θɚ.aɪzɪŋ ˈpɜː.sən/. Danh từ số nhiều những người ủy quyền là Authorizing people.

 

- Là một cụm danh từ, Authorizing person/People hay Authorizing party có thể đứng độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu hay làm thành phần tân ngữ đứng sau các động từ.

 

- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Authorizing person/authorizing people/ Authorizing party is the person/people who authorized to perform the work legally on behalf of an individual or organization. In particular, the form of authorization agreed upon by the two parties is the authorizing party and the authorized party.

 

- Dịch ra tiếng Việt, ta có Bên ủy quyển( một người hoặc nhiều người được ủy quyền) là những người giao lại quyền để thực hiện một công việc nào đó một cách hợp pháp thay mặt cho một cá nhân hay một tổ chức. Trong đó, hình thức ủy quyền do hai bên thỏa thuận là bên ủy quyền và bên được ủy quyền.

 

bên ủy quyền tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Bên ủy quyền trong Tiếng Anh.

 

- Để hiểu hơn về Bên ủy quyền trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số ví dụ Anh-Việt dưới đây nhé:

 

  • The authorizing party must provide the necessary information, documents and means for the authorized party to perform the work.

  • Bên ủy quyền phải cung cấp thông tin, tài liệu, phương tiện cần thiết để bên được ủy quyền thực hiện công việc.

  •  
  • The authorizing party is responsible for the commitment made by the authorized party within the scope of authorization.

  • Bên ủy quyền chịu trách nhiệm về những cam kết của bên được ủy quyền trong phạm vi được ủy quyền.

  •  
  • The authorizing party must pay reasonable expenses incurred by the authorized party to perform the authorized work; remuneration to the authorized party, if there is an agreement on remuneration.

  • Bên ủy quyền phải thanh toán các chi phí hợp lý mà bên được ủy quyền phát sinh để thực hiện công việc được ủy quyền; thù lao cho bên được ủy quyền, nếu có thỏa thuận về thù lao.

  •  

  • Tom said that an authorization contract was an agreement between parties whereby the authorized party was obliged to perform work on behalf of the authorizing party, and authorizing party only has to pay remuneration if so agreed or provided for by law.

  • Tom nói rằng hợp đồng ủy quyền là sự thỏa thuận giữa hai bên mà theo đó bên được ủy quyền có nghĩa vụ thực hiện công việc thay mặt bên ủy quyền và bên ủy quyền chỉ phải trả thù lao nếu có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định.



bên ủy quyền tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Bên ủy quyền trong Tiếng Anh.

 

2. Một số từ, cụm từ liên quan đến Bên ủy quyền trong Tiếng Anh:

 

- Trên đây là những kiến thức về Bên ủy Quyền trong Tiếng Anh, vậy bên cạnh đó, chúng ta còn có những từ, cụm từ nào liên quan, hãy cùng tìm hiểu bảng dưới đây nhé:


 

Từ/cụm từ

Ý nghĩa

Authorized representative

Người đại diện được ủy quyền

Baliff

Người thay mặt

Substitute

Người thay thế

Assistant

Phụ tá

The second side

Bên thứ hai

Authorized person

Người được ủy nhiệm

Emissary

Sứ giả

Rights of authorized person.

Quyền hạn của người được ủy quyền 

a legal power of attorney

giấy ủy quyền hợp pháp

notarization

Công chứng

Provisions of a power of attorney

Quy định của giấy ủy quyền

Legality of power of attorney

Tính pháp lý của giấy ủy quyền 

Provisions for authorization in the business

Quy định ủy quyền trong doanh nghiệp

Procedures and procedures for making a power of attorney on behalf of the director

Những thủ tục,làm giấy ủy quyền thay giám đốc 

Notes when asking others to sell the property via authorization

Những lưu ý khi nhờ người khác bán nhà thông qua sự ủy quyền

Which cases are authorized in civil relations

Những trường hợp nào được ủy quyền trong quan hệ dân sự 

Acquire and sell land with authorization

Có thể mua bán đất bằng giấy ủy quyền đã có

Set up mail authorization options

Thiết lập tùy chọn ủy quyền thư

Obtain authorization to donate, mortgage, purchase and sell assets

Có quyền ủy quyền để tặng, thế chấp hay mua bán tài sản

 

bên ủy quyền tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa Bên được ủy quyền trong Tiếng Anh.

 

Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu và nên học như thế nào sao cho có kết quả tốt nhất, bạn muốn ôn luyện mà không tốn nhiều tiền và thời gian thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm vốn từ phong phú hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta rất dễ lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay phải đắc lức để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về  nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !