"Công Nhận" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Công nhận trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!
công nhận trong Tiếng Anh
1. “Công nhận” trong Tiếng Anh là gì?
To recognize
Cách phát âm: /ˈrek.əɡ.naɪz/
Loại từ: động từ
Định nghĩa:
To recognize: công nhận, từ được dùng đểđể chấp nhận rằng điều gì đó là hợp pháp , đúng sự thật hoặc quan trọng.
- Until now, he has not recognized the seriousness of the fact that he could go to jail for his assault. Even when he is sued in court, he always thinks everything will be okay.
- Cho tới bây giờ, anh ấy vẫn chưa nhận ra vấn đề nghiêm trọng của việc anh ấy có thể sẽ ngồi tù vì hành vi đánh người của anh ấy. Anh ấy ngay cả khi bị kiện ra tòa, anh ta vẫn luôn tưởng mọi việc sẽ không sao.
- The people's committee of the city recognized his good work. This is supported by all the people in the city especially those who have been helped by him. Everything he does is lowkey, he doesn’t want people to know everything doesn't want people to know but people think he should be honored for his good actions.
- Ủy ban nhân dân của thành phố đã công nhận việc làm tốt của ông ấy. Việc này được ủng hộ bởi tất cả những người dân trong thành phố đặc biệt là những người đã từng được ông giúp đỡ. Mọi việc ông làm đều âm thầm và lặng lẽ, ông ấy không muốn để mọi người biết nhưng mọi người nghĩ là ông nên được vinh danh bởi những hành động đẹp của ông.
To recognize: Nếu thành tích của một người được công nhận, thì sự chấp thuận chính thức sẽ được hiển thị cho họ.
- His creative works are recognized as useful to the world after a very long time. This is considered his greatest achievement after many years of research and research to create useful things for human life.
- Những công trình sáng tạo của anh ấy được công nhận là có ích cho thế giới sau một thời gian rất lâu. Đây được coi như là thành quả lớn nhất của anh ấy sau ngần ấy năm nghiên cứu và tìm hiểu để tạo ra những thứ có ích cho đời sống con người.
- It would be great if your efforts were recognized by everyone. It's the best feeling when you can prove what you do is absolutely right.
- Thật tuyệt với nếu những sự cố gắng của bạn được công nhận bởi mọi người. Đó là cảm giác tuyệt vời nhất khi có thể chứng minh được những việc mình làm là hoàn toàn đúng.
2. Các thì động từ và dạng động từ:
công nhận trong Tiếng Anh
Nguyên mẫu: recognize ( thường được dùng cho chủ ngữa I/we/you/they)
- They recognize his actions have made the city so much cleaner. This makes him very happy and feels like he has done a great thing for the city.
- Họ công nhận những việc làm của anh ta đã giúp thành phố trở nên sạch hơn rất nhiều. Việc này khiến cho anh ấy rất vui và cảm giác bản thân đã làm được một điều to lớn cho thành phố.
Thêm s/es: recognizes ( thường được dùng cho chủ ngữ He/she/it)
- She recognizes his talent. It took him a long time to master it enough to convince her that he had talent. Everything he does is to try to prove to himself that he can do something that not everyone else can do.
- Cô ấy công nhận tài năng của anh ấy. Anh ấy đã phải rèn luyện rất lâu để có thể làm được một cách thuần thục để có thể thuyết phục cô ấy rằng anh ấy có tài năng. Mọi việc anh ấy làm đều để cố gắng chứng minh bản thân mình có thể làm được thứ mà khồn phải ai cũng làm được.
Quá khứ: recognized
- He has been recognized by the workers as a well-deserved good citizen of the city. This made him very happy.
- Anh ấy đã được công nhân là một công dân tốt đáng được tuyên dương của thành phố. Điều này đã làm cho anh ấy rất vui.
To+ nguyên mẫu: to recognize
- To recognize something as completely safe for the environment, it has to be heavily censored with many tests to see if its degradability is safe for the environment.
- Để công nhận một thứ gì đó là hoàn toàn an toàn với môi trường thì nó phải được kiểm duyệt rất gay gắt với nhiều bài kiểm tra xem độ phân hủy của nó có an toàn đối với môi trường hay không.
V-ing: recognizing
- Recognizing that a product is good for people with sensitive skin is difficult because many factors must be considered in terms of ingredients and the product’s reaction to the skin.
- Công nhận sản phẩm nào đó tốt đối với người có da nhạy cảm là một quá trình đầy khó khăn vì phải xem xét nhiều yếu tố về thành phần, phản ứng của sản phẩm với da.
công nhận trong Tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “công nhận” trong Tiếng Anh nhé!!!