Current Ratio là gì và cấu trúc cụm từ Current Ratio trong câu Tiếng Anh
Nếu bạn là người có niềm đam mê với kinh doanh hay ước mơ trở thành những chủ sở hữu doanh nghiệp, những CEO tài ba, từ vựng về chủ đề nay là luôn không thể thiếu trong từ điển của bạn. Tuy nhiên, không ít từ vựng lại gây khó khăn cho bạn học bởi tính chuyên ngành cũng như ý nghĩa khó hiểu của nó. Vì vậy, Studytienganh có những bài viết để giúp đỡ các bạn vượt qua khó khăn trong lĩnh vực này. Hôm nay chúng ta sẽ cùng đến với thuật ngữ Current Ratio xem đó là gì và cấu trúc cụm từ trong Tiếng Anh được sử dụng như thế nào nhé!
1. Current Ratio là gì và cấu trúc cụm từ Current Ratio trong câu Tiếng Anh:
- Current ratio có cách đọc phiên âm trong Anh-Anh là /ˈkʌr.ənt ˈreɪ.ʃi.əʊ/ và trong Anh-Mỹ là /ˈkɝː.ənt reɪ.ʃi.oʊ/.
- Current Ratio là một danh từ. Chúng ta có thể sử dụng Current Ratio độc lập để trở thành chủ ngữ cho câu cũng như kết hợp với tính từ hay các danh từ khác để tạo nên những cụm danh từ.
- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có Current Ratio is a a measure of a company's ability to pay costs and make necessary payments in the near future. The current ratio is calculated by dividing the value of a company's current assets by its current liabilities (CR= CA/CL).
- Dịch ra Tiếng Việt, ta có thuật ngữ Current Ratio hay còn gọi là hệ số thanh toán hiện hành, tỷ lệ thanh toán ngắn hạn, là thước đo khả năng thanh toán chi phí của công ty và thực hiện các khoản thanh toán cần thiaats trong tương lai. Hệ số thanh toán hiện hành được tính bằng cách lấy giá trị tài sản lưu động của công ty chia cho nợ ngắn hạn.
Hình ảnh minh họa Current Ratio trong Tiếng Anh.
- Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa cũng như cách dùng cấu trúc cụm từ Current Ratio trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ sau:
-
Joey said that this was the highest current ratio that her company had achieved in over 20 years.
-
Joey nói rằng đây là hệ số thanh toán hiện hành cao nhất mà công ty của cô đã đạt được trong hơn 20 năm.
-
I think The current ratio was calculated by dividing total current assets by total current liabilities.
-
Tôi nghĩa rằng hệ số thanh toán hiện hành được tính bằng cách chia tổng tài sản hiện tại cho tống số nợ ngắn hạn.
-
CAP also embraced Johnny's proposals for monetary reform: that the government should become more involved in the direction of the economy by gradually reducing the creation of private money and increasing the creation of public money from the current ratio of 7% public / 93% private back to 50% public and 50% private.
-
CAP cũng chấp nhận các đề xuất cải cách tiền tệ của Johnny: rằng chính phủ nên tham gia nhiều hơn vào việc định hướng nền kinh tế bằng cách giảm dần việc tạo ra tiền tư nhân và tăng việc tạo ra tiền công từ tỷ lệ hiện tại là 7% công / 93% tư nhân trở lại. đến 50% công cộng và 50% tư nhân.
-
The higher the current ratio is, the greater the debt repayment capacity of the business.
-
Tỷ số thanh toán hiện hành càng cao thì khả năng trả nợ của doanh nghiệp càng lớn.
-
If the current ratio is less than 1, the enterprise may not be able to fulfill its debt repayment obligation when it is due.
-
Nếu hệ số thanh toán hiện hành nhỏ hơn 1 thì có thể doanh nghiệp không thực hiện được nghĩa vụ trả nợ khi đến hạn.
-
The current ratio allows one to visualize the operating cycle of the company to see if it is efficient, or how well its ability to turn products into cash is.
-
Hệ số thanh toán hiện hành cho phép chúng ta hình dung được chu kỳ hoạt động của công ty để xem nó có hiệu quả hay không cũng như khả năng biến sản phẩm thành tiền mặt của nó tốt như thế nào.
-
The current ratios provide an analyst with a firm's solvency over a period of time, and when looking at ratios, they also help them to be aware of the past and trends in the company's liquidity.
-
Các hệ số thanh toán hiện hành cung cấp cho nhà phân tích khả năng thanh toàn của công ty trong mọt khoảng thời gian và qua đó, chúng cũng giúp họ nhận thức được quá khứ và xu hướng thanh khoản của công ty.
Hình ảnh minh họa Current Ratio trong Tiếng Anh.
2. Một số từ vựng liên quan đến Current Ratio trong Tiếng Anh:
- Bên cạnh thuật ngữ kinh tế Current Ratio, chúng ta hãy cùng đến với một số từ vựng khác cũng liên quan đến chủ đề này để mở rộng vốn từ của mình nhé:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Accrued expenses |
Chi phí phải trả |
Advances to employees |
Tahm ứng |
Cost of goods sold |
Giả vốn bán hàng |
Current assets |
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn |
Current portion of long-term liabilities |
Nợ dài hạn đến hạn trả |
Exchange rate differences |
Chênh lệch tỷ giá |
Financial ratios |
Chỉ số tài chính |
Gross profit |
Lợi nhuận tổng |
Long-term liabilities |
Nợ dài hạn |
Other payables |
Các khoản phải thu khác |
Hình ảnh minh họa Current Ratio trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức của chúng mình về ý nghĩa cũng như cách dùng cấu trúc Current Ratio trong Tiếng Anh. Mong rằng qua bài học này, các doanh nhân tương lai đã được giải đáp mọt khó khăn, bỡ ngỡ về cụm từ này. Bạn học của Studytienganh cũng đừng quên đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình để mở rộng cho bản thân một vốn từ vựng phong phú nhé.