Cấu Trúc và Cách Dùng từ Consist trong câu Tiếng Anh
Đến với chuỗi từ vựng trong tiếng Anh, ở bài viết này Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm kiến thức về “ consist”. Cùng tìm hiểu thêm về “ Consist” có nghĩa là gì và cùng tìm hiểu những cấu trúc đi kèm của “Consist” nhé! Bên cạnh đó, chúng mình còn cung cấp cho các bạn những từ cụm từ liên quan với “ consist” trong tiếng Anh đó nhé! Hãy cùng theo dõi bài viết này của chúng mình nhé! Những kiến thức ấy sẽ không làm bạn thất vọng đâu nhé!
1. “Consist” có nghĩa là gì?
Consist là một từ vừa là danh từ vừa là động từ.
( Hình ảnh minh họa về “ consists” trong tiếng Anh)
Trong tiếng Anh, “ consist” được phiên âm theo phiên âm quốc tế là: /kənˈsɪst/, đây là từ có trọng âm rơi vào âm thứ 2 bởi vậy khi đọc các bạn hãy nhấn mạnh ở âm tiết thứ 2 nhé ! Ngoài ra các bạn hãy tham khảo thêm các trang từ điển trên mạng để có thể nắm rõ hơn về cách phát âm “ consist” nhé!
Theo từ điển Collins, “ Consist” được hiểu theo hai nghĩa khác nhau đó là:
“ Consist” được hiểu là một cái gì đó bao gồm những thứ cụ thể hoặc hình thành từ những thứ cụ thể khác nhau.
Ví dụ:
- Breakfast consisted of hamburger served with butter.
- Bữa sáng gồm hamburger ăn kèm với bơ.
- Her crew consisted of children from Devan and Cornwall.
- Phi hành đoàn của cô bao gồm trẻ em từ Devon và Cornwall.
- The crowd consisted mostly of college kids and office workers.
- Đám đông bao gồm chủ yếu là sinh viên đại học và nhân viên văn phòng.
- His responsibilities consist of answering the phone and greeting visitors.
- Trách nhiệm của anh ấy bao gồm trả lời điện thoại và chào hỏi du khách.
“ Consist” còn có nghĩa là một cái gì đó bao gồm một cái gì đó khác có cái đó là bộ phận chính hoặc duy nhất của nó.
Ví dụ:
- His work consisted in advising companies on the siting of new factories.
- Công việc của ông bao gồm tư vấn cho các công ty về việc bố trí các nhà máy mới.
- Baudelaire's idea that genius consists in the ability to summon up childhood
- Ý tưởng của Baudelaire rằng thiên tài bao gồm khả năng triệu hồi thời thơ ấu
- Her work consists in the dissolution of the religious world into its secular basis.
- Công việc của cô ấy bao gồm việc giải thể thế giới tôn giáo vào cơ sở thế tục của nó.
“ consist” có nghĩa là tồn tại cùng nhau hoặc có khả năng tồn tại cùng nhau.
2. Cấu trúc và cách sử dụng của “ consist”
( Hình ảnh minh họa về cấu trúc và cách dùng của “ consist”)
“ Consist” là từ có chức năng là cả danh từ và động từ, do đó khi sử dụng các bạn cần sử dụng sao cho đúng chức năng là danh từ hoặc động từ nhé!
Consist of something: được làm bằng hoặc hình thành từ một cái gì đó
Ví dụ:
- The team consists of four England and two Americans.
- Đội gồm bốn người Anh và hai người Mỹ.
- It's a simple dish to prepare, consisting mainly of rice and vegetables.
- Đây là một món ăn đơn giản để chế biến, bao gồm chủ yếu là cơm và rau.
consist in sth: để có một cái gì đó như một bộ phận hoặc chất lượng chính và cần thiết
Ví dụ:
- The beauty of air travel consists in its speed and ease.
- Vẻ đẹp của việc di chuyển bằng đường hàng không bao gồm tốc độ và sự dễ dàng của nó.
- For Alax, happiness consists in watching television and reading magazines.
- Đối với Alax, hạnh phúc bao gồm việc xem tivi và đọc tạp chí.
consist of something: là một cái gì đó được tạo ra hoặc hình thành từ những thứ cụ thể khác nhau.
Ví dụ:
- The buffet consisted of several different Indian dishes.
- Tiệc tự chọn bao gồm một số món ăn Ấn Độ khác nhau.
3. Các cụm từ liên quan
( Hình ảnh minh họa về “ consist” trong tiếng Anh)
consist mainly of: chủ yếu bao gồm
Ví dụ:
- Its services are due to be launched next year and consist mainly of first and business class seats.
- Các dịch vụ của hãng dự kiến sẽ ra mắt vào năm sau và chủ yếu bao gồm ghế hạng nhất và hạng thương gia.
consist mostly of: chủ yếu bao gồm
Ví dụ:
- His audience consisted mostly of a loose network of daredevils and guerrilla street-theatre actors.
- Khán giả của anh hầu hết bao gồm một mạng lưới lỏng lẻo của những kẻ liều lĩnh và các diễn viên kịch đường phố du kích.
diet consists of: chế độ ăn uống bao gồm
Ví dụ:
- Her diet consisted of ready-made meals and lots of cheese sandwiches.
- Chế độ ăn uống của cô ấy bao gồm các bữa ăn làm sẵn và rất nhiều bánh mì kẹp pho mát.
group consists of: nhóm bao gồm
Ví dụ:
- The clinical group consisted of 100 patients with calcific tendinitis of supraspinatus tendon.
- Nhóm lâm sàng gồm 100 bệnh nhân bị viêm gân vôi hóa gân trên.
treatment consists of : điều trị bao gồm
Ví dụ:
- Post-operative treatment consisted of systemic meloxicam and topical carbonic anhydrase inhibitors, beta-blockers and prostaglandins analogues.
- Điều trị sau phẫu thuật bao gồm meloxicam toàn thân và chất ức chế anhydrase carbonic tại chỗ, thuốc chẹn beta và các chất tương tự prostaglandin.
Trên đây là những kiến thức liên quan đến “ consist” và các cụm từ liên quan của nó. Với những kiến thức này, Studytienganh mong rằng các bạn có thể nắm rõ về cách dùng của “ consist” trong tiếng Anh. Và đừng quên theo dõi những bài viết sắp tới của Studytienganh.vn nhé! Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ consist”.