Cấu Trúc và Cách Dùng Yield trong câu Tiếng Anh
YIELD nghĩa là gì? YIELD là danh từ, động từ hay tính từ? Cấu trúc áp dụng của YIELD trong tiếng Anh là gì? Có những thành ngữ nào có sử dụng YIELD trong tiếng Anh? Cách phát âm chuẩn và đúng của YIELD trong tiếng Anh là gì? Những lưu ý về YIELD trong tiếng Anh là gì?
Trong bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn một cách chi tiết đầy đủ và chính xác những kiến thức tiếng Anh có liên quan đến từ vựng YIELD trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy câu trả lời cho tất cả những vấn đề của mình về YIELD từ cách phát âm cho đên cách sử dụng trong bài viết này. Mong rằng sau 3 phần của bài viết bạn có thể sử dụng từ vựng YIELD một cách thành thạo, hiệu quả. Để bài viết thêm phần dễ hiểu, sinh động và trực quan chúng mình có sử dụng thêm một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa. Bạn có thể căn cứ vào những ví dụ này và phát triển luyện tập thêm về các trường hợp sử dụng của YIELD trong tiếng Anh. Bên cạnh đó, bạn có thể luyện tập theo một số mẹo học tiếng Anh mà chúng mình chia sẻ trong bài viết này. Chúng sẽ giúp bạn có thể nhanh chóng cải thiện kết quả và thu thập thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hơn. Hãy mạnh dạn liên hệ trực tiếp với chúng mình qua trang web này nếu có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào. Chúng mình luôn sẵn sàng giúp đỡ và đồng hành cùng bạn trên con đường học tiếng Anh. Cùng bước vào những phần đầu tiên trong bài viết này.
(Hình ảnh minh họa từ vựng YIELD trong tiếng Anh)
1.YIELD nghĩa là gì?
YIELD là gì? Đây có vẻ là một từ vựng nhìn có vẻ rất quen thuộc nhưng thực ra lại ít ai có thể hiểu và dùng được từ này. YIELD là một danh từ trong tiếng Anh. Có độ khó cao khi sử dụng. YIELD được biết đến nhiều với nghĩa sản lượng của một vụ mùa. Cách dùng cùng những lưu ý về từ này sẽ được giới thiệu một cách đầy đủ và chi tiết nhất trong phần hai của bài viết. Bạn có thể tham khảo thêm các ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách dùng, vị trí cũng như vai trò của YIELD trong câu tiếng Anh.
Ví dụ:
- This will give a yield of 15% on your investment.
- Điều này sẽ mang lại lợi nhuận 15% cho khoản đầu tư của bạn.
- There is a dramatic increase in the yield of this crop.
- Có một sự tăng lên đáng kể trong sản lượng của vụ mùa này.
(Hình ảnh minh họa từ vựng YIELD trong tiếng Anh)
Về cách phát âm, YIELD là một từ ngắn gọn và có phát âm khá đơn giản. Không có sự phân biệt nào về cách phát âm của từ này ở ngữ điệu Anh - Anh và ngữ điệu Anh - Mỹ. YIELD được phát âm là /jiːld/. Là từ chỉ có một âm tiết. Khi phát âm bạn cần chú ý phát âm đúng và đủ cường độ của nguyên âm và phát âm phụ âm kết thúc của từ (ending sound). Tùy theo câu nói và nghĩa khác nhau mà bạn có thể xác định trọng âm trong câu sao cho phù hợp. Bạn có thể luyện tập thêm về cách phát âm của từ này bằng cách nghe và lặp lại phát âm của YIELD qua các tài liệu uy tín. Việc này sẽ giúp bạn có thể nhanh chóng chuẩn hóa phát âm của mình và ghi nhớ từ vựng nhanh hơn.
2.Cấu trúc và cách dùng của từ vựng YIELD trong câu tiếng Anh.
YIELD là một danh từ trong tiếng Anh. Tùy theo từng trường hợp nhất định mà YIELD được xác định là danh từ đếm được hay danh từ không đếm được. Chỉ có duy nhất một cách dùng của từ này được liệt kê trong từ điển Oxford. Có thể hiểu YIELD là sản lượng, lợi nhuận,... YIELD là những gì bạn thu hoạch được,... những thứ được sản xuất. Bạn có thể tham khảo thêm qua một số ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách dùng này của YIELD trong tiếng Anh.
Ví dụ:
- This crop has a high yield.
- Vụ này cho năng suất cao.
- You can use some modern machines to improve your yield.
- Bạn có thể sử dụng một số máy móc hiện đại để cải thiện sản lượng.
- The yield increased slowly from 2012.
- Sản lượng tăng chậm từ năm 2012.
(Hình ảnh minh họa từ vựng YIELD trong tiếng Anh)
YIELD là một gợi ý tuyệt vời cho bạn khi thực hiện các bài tập có liên quan đến biểu đồ hay đưa ra nhận định về con số. Bạn có thể sử dụng YIELD thay thế cho Profit. YIELD có cách dùng khá phức tạp cần luyện tập nhiều để có thể thành thạo và sử dụng hiệu quả được từ này.
3.Một số cụm từ có liên quan đến từ vựng YIELD trong tiếng Anh.
Cuối cùng, chúng mình đã tổng hợp lại trong bảng dưới đây một số từ vựng, cụm từ có liên quan đến từ vựng YIELD trong tiếng Anh. Bạn có thể tham khảo thêm và áp dụng cụ thể vào trong từng bài đọc, bài viết của mình.
Từ vựng |
Nghĩa của từ |
Profit |
Lợi nhuận |
Make profit |
Tạo ra lợi nhuận |
Investment |
Đầu tư |
Improve |
Cải tiến |
Cảm ơn bạn đã đồng hành và ủng hộ chúng mình trong bài viết này. Hãy kiên trì để có thể thu thập thêm nhiều kiến thức mới nhé. Chúc bạn luôn may mắn, thành công và tự tin trên những dự định sắp tới của mình.