Tap Out là gì và cấu trúc cụm từ Tap Out trong câu Tiếng Anh
Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng là Tap out nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!
tap out trong tiếng Anh
1. “Tap out” trong tiếng Anh là gì?
Tap out
Cách phát âm: /ˈTæp ˈaʊt/
Loại từ: cụm động từ của động từ Tap
2. Các định nghĩa của “tap out”:
tap out trong tiếng Anh
Tap out: từ được dùng để diễn tả việc chơi một nhịp điệu lặng lẽ nào đó.
- He is tapping out while working and I find him much happier today than usual. This makes me feel happy because he hasn't been humming as much as he is today.
- Anh ấy đang chơi một nhịp điệu lặng lẽ trong khi làm việc và tôi thấy hôm nay anh ấy vui hơn so với ngày thường rất nhiều. Việc này khiến tôi cảm thấy vui vì anh ấy đã rất lâu rồi anh ấy chưa ngâm nga cũng như vui như hôm nay.
- He was punished for taking turns during the test time because he tapped out by the pencil and the proctor didn't like it when he made noises and reminded him because of his habit. He accidentally continued to type his pencil and he was fined and kicked out of the exam room.
- Anh ấy bị phạt vì làm phiên người khác trong giờ kiểm tra vì lí do là anh ấy chơi một vài nhịp điệu bằng cây bút chì của anh ấy và giám thị không thích khi anh ấy tạo ra tiếng ồn và đã nhắc nhở nhưng do thói quen anh ấy vô tình tiếp tục gõ bút chì và anh ấy đã bị phạt và bị đuổi khỏi phòng thi.
Tap out: sử dụng tất cả tiền mà người ta có.
- Finance is a very important matter because nothing can be done without money. If we want to buy a house without tapping out our savings account, where can we get the money to buy it? Although it is possible to get a bank loan, paying interest requires a lot of money every month.
- Vấn đề tài chính là một vấn đề rất quan trọng vì không thể làm bất cứ thứ gì nếu thiếu tiền. Nếu như chúng ta muốn mua một căng nhà mà không sử dụng tiền tiết kiệm thì có thể lấy tiền ở đâu để mua. Tuy việc vay tiền ngân hàng là có thể nhưng việc trả lãi cần phải mất rất nhiều tiền hàng tháng.
- The fact that he can have a lot of money in his bank account after many years of working and preparing to have a wedding ceremony to marry the person he loves, the family agrees that he will use his own money for the wedding ceremony. But his family prevents him from tapping out his money to prepare for a big wedding, they should save money for later life rather than organizing a lavish wedding.
- Việc anh ấy có thể có được một khoản tiền tiết kiệm khá lớn sau nhiều năm đi làm và chuẩn bị tổ chức lễ cưới để kết hôn với người anh ấy yêu thì gia đình rất đồng ý với việc anh ấy sẽ sử dụng tiền của bản thân để tổ chức lễ cưới. Nhưng gia đình ngăn cản việc anh ấy sử dụng hết tiền của bản thân để chuẩn bị cho một lễ cưới thật lớn thì không nên, họ nên để dành tiền để lo cho cuộc sống sau này hơn là tổ chức một đám cưới xa hoa.
3. Từ đồng nghĩa của “tap out”:
tap out trong tiếng Anh
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
bankrupt |
phá sản |
Broke |
nghèo túng |
destitute |
nghèo túng |
impoverished |
bần cùng |
indigent |
phẫn nộ |
Needy |
túng thiếu |
Clean |
dọn dẹp |
cleaned out |
làm sạch |
dead broke |
chết tan vỡ |
dirt poor |
bụi bẩn |
down to last penny |
nghèo đến không còn một đồng xu |
Flat |
nhẵn túi |
flat broke |
nghèo nhẵn túi |
impecunious |
không bằng tiền |
lacking |
thiếu xót |
moneyless |
không có tiền |
necessitous |
cần thiết |
on last leg |
ở chặng cuối cùng |
penurious |
tò mò |
Poor |
nghèo |
poverty-stricken |
nghèo đói |
ruined |
tàn tạ |
strapped |
dây buộc |
without a dime |
không có một xu |
Ví dụ:
- He became broke after failing to invest in business areas. This caused his whole family to become confused with everything and had to move to the slums to live instead of living in a luxury house. He had to run around looking for work to earn extra income for his family.
- Anh ấy đã trở nên nghèo túng sau khi đầu tư thất bại ở những lĩnh vực kinh doanh. Việc này đã khiến cả gia đình ông ấy trở nên hoang mang với mọi thứ và phải chuyển sang nơi ổ chuột để sống chứ không còn được sống ở khu nhà sang chảnh cũ nữa. Ông ấy thì phải chạy khắp nơi để kiếm việc để có thêm thu nhập cho gia đình.
- Bankruptcy was a very difficult thing to accept for someone as egotistical as her. When she heard that she had gone bankrupt because the stock price had plummeted, she could hardly believe her eyes. She poured all her money into the stock and now it's gone.
- Việc bị phá sản là một việc rất khó có thể chấp nhận được so với một người như tự cao như cô ấy. Khi nghe tin cô ấy đã bị phá sản vì giá cổ phiếu tụt xuống không phanh, cô ấy gần như không thể tin vào mắt mình. Cô ấy đã đổ hết tất cả tiền bạc vào trong cổ phiếu và giờ nó đã mất hết.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “tap out” trong tiếng Anh nhé!!!