Tune Up là gì và cấu trúc cụm từ Tune Up trong câu Tiếng Anh
Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Một cụm động từ có thể mang rất nhiều nghĩa nên chúng ta cần phải phân biệt nghĩa của nó tùy vào ngữ cảnh của câu nếu không sẽ dịch sai nghĩa. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là Tune up, những ví dụ cụ thể và những từ đồng nghĩa với Tune up mà chúng ta cần biết để có thể thay thế để tạo ra câu văn cũng như giao tiếp từ vựng có thể đa dạng hơn!!!
tune up trong tiếng Anh
1. “Tune up” trong tiếng Anh là gì?
Tune up
Cách phát âm: /ˈtʃuːn.ʌp/
Loại từ: cụm động từ với động từ Tune
2. Các định nghĩa của “tune up”:
tune up trong tiếng Anh
Tune up: điều chỉnh
- He's tuning up his guitar strings in his room and I'm getting really loud in the next room. I just hope he can fix it quickly because I feel very frustrated.
- Anh ấy đang điều chỉnh dây đàn guitar ở trong phòng và tôi đang cảm thấy rất ồn ở phòng kế bên. Tôi chỉ mong anh ấy chỉnh xong nhanh nhanh vì tôi cảm thấy rất bực bội.
- I don't think she knows how to tune up because I don't think she can play. She tuned for me and accompanied me to sing. I feel like she's amazing and I think we'll play together for a long time.
- Tôi không nghĩ cô ấy biết cách điều chỉnh dây đàn vì tôi không nghĩ cô ấy biết chơi đàn. Cô ấy đã chỉnh đàn cho tôi và đệm đàn cho tôi hát. Tôi cảm thấy cô ấy thật tuyệt vời và tôi nghĩ chúng tôi sẽ chơi với nhau lâu dài đó.
Tune up: nếu một nhóm các nhạc sĩ chỉnh lên, họ làm nhỏ thay đổi để họ công cụ để họ có thể chơi tốt với nhau.
- Before going on stage, groups have to tune up their strings and test the sound on stage to check if the sound matches the song they intend to sing. Pre-show practice is very important for a good night.
- Trước khi lên sân khấu, các nhóm nhạc phải điều chỉnh lại dây đàn và thử âm thanh trên sân khấu để kiểm tra xem âm thanh có thích hợp với bài hát họ định hát hay không. Việc tập luyện trước buổi diễn là rất quan trọng để có một đêm diễn tốt đẹp.
- Because they didn't tune up their instruments before going on stage, their group had a lot of distortion. It is also a mistake not to check your equipment before going on stage.
- Vì không chỉnh nhạc cụ trước khi lên sân khấu nên nhóm của họ đã bị méo tiếng khá nhiều. Việc không kiểm tra trang bị trước khi lên sân khấu cũng là một sai lầm.
Tune up: để chuẩn bị cho một sự kiện hoặc một tình huống.
- To have a successful event like today, everyone had to tune up for a long time, find sponsors, find the main theme for the event as well as invite guests to share reality.
- Để có được một buổi sự kiện thành công như ngày hôm nay, mọi người đã phải chuẩn bị rất lâu, kiếm nhà tài trợ, tìm kiếm chủ đề chính cho sự kiện cũng như mời khách mời tham gia chia sẻ thực tế.
- This is a concert to raise money to support the purchase of vaccines for children. Everyone has been tuned up for a long time to be able to organize such a good event and attract so many people.
- Đây là một buổi ca nhạc để quyên góp tiền ủng hộ việc mua vaccine cho các em nhỏ, tất cả mọi người đã chuẩn bị rất lâu để có thể tổ chức một sự kiện hay và thu hút nhiều người tham gia như vây.
3. Những từ đồng nghĩa của “tune up”:
tune up trong tiếng Anh
Từ Tiếng Anh |
Nghĩa Tiếng Việt |
accommodate |
hài hòa |
Adapt |
phỏng theo |
Adjust |
điều chỉnh |
Conform |
tuân thủ |
Coordinate |
Tọa độ |
Dial |
quay số |
Fix |
sửa chữa |
harmonize |
hòa hợp |
integrate |
tích hợp |
modulate |
ngâm nga |
Pitch |
tông |
proportion |
tỷ lệ |
reconcile |
hòa giải |
regulate |
điều tiết |
Set |
bộ |
String |
dây |
tighten |
vặn chắt |
Tune |
điều chỉnh |
- To get the pitch right, we need to adjust the strings. This doesn't take too much time, but it can make the guitar more accurate and play better than not.
- Để đúng cao độ thì chúng ta cần phải điều chỉnh dây lại. Việc này không mất quá nhiều thời gian nhưng lại có thể khiến cho đàn đúng nốt hơn cũng như đàn được hay hơn so với không chỉnh.
- We need to harmonize the song if we want this to be a good duet. It takes a lot of practice to sing well together so we need to work harder.
- Chúng ta cần phải hát một cách hòa hợp với nhau nếu muốn bài này là một bài song ca hay. Việc này cần phải luyện tập rất nhiều mới có thể hát ăn ý với nhau được nên chúng ta cần phải cố gắng hơn nữa.
- We need to know how to sing in moderation or we will get tired before we finish the song. This is a technique that I think a singer should know.
- Chúng ta cần phải biết hát một cách có điều tiết nếu không thì chúng ta sẽ bị mệt khi chưa hát hết bài. Đây là một kĩ thuật mà tôi nghĩ là ca sĩ thì phải biết.
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “tune up” trong tiếng Anh!!!