Commercial paper là gì và cấu trúc cụm từ Commercial Paper trong câu Tiếng Anh
Dạo gần đây, bạn có nghe qua Commercial paper nhưng chưa hiểu được nghĩa của thuật ngữ tài chính này là như thế nào. Bạn đang cần tìm cho mình một nguồn trang giải thích nghĩa chi tiết cho bạn Commercial paper là gì. Studytienganh.vn sẽ cùng bạn đi tìm hiểu qua bài chia sẻ về khái niệm Commercial paper cấu trúc, cách dùng và một số ví dụ Anh Việt.
Commercial Paper nghĩa là gì
Là một nhà tài chính, bạn không thể không biết đến thuật ngữ Commercial Paper. Thật vậy, trong tiếng anh đây là một cụm danh từ được cấu tạo như sau:
-
Commercial trong Commercial paper là tính từ mang nghĩa là thương mại
-
Còn Paper là một danh từ mang nghĩa là giấy tờ.
Chắc hẳn, bạn đã nắm được nghĩa tiếng việt của cụm Commercial paper là gì.
Commercial Paper: Thương phiếu hay Giấy tờ thương mại
Cách phát âm: /kəˈmɜː.ʃəl | peɪ.pɚ/
Commercial paper là gì - Khái niệm
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Commercial Paper
Cấu trúc 1: Commercial paper làm chủ ngữ trong câu
- Vị trí đứng thường là đứng ở đầu câu, trước động từ được chia ở thì.
- Ví dụ: Again, commercial paper must be made payable in money (Một lần nữa, thương phiếu phải được thanh toán bằng tiền)
Cấu trúc 2: Commercial paper làm tân ngữ của động từ
- Vị trí đứng thường là sẽ là đứng sau động từ của câu.
- Ví dụ: One of the state banks buys commercial paper on proper security, but not real estate loans because of the difficulty in selling them(Một trong những ngân hàng nhà nước mua thương phiếu để bảo đảm thích hợp, nhưng không cho vay bất động sản vì khó bán chúng)
Cấu trúc 3: Commercial paper làm tân ngữ của giới từ
- Vị trí đứng thường sẽ đứng sau giới từ
- Ví dụ: The same is true in commercial paper (Điều này cũng đúng trong thương phiếu)
Commercial paper là gì - Cấu trúc và cách dùng
Một số ví dụ Anh Việt của từ Commercial Paper - Thương phiếu
- Ví dụ 1: Treasury bills default is zero and high-quality commercial bills have an extremely small risk of default.
- Dịch nghĩa: Khả năng vỡ nợ của tín phiếu kho bạc bằng 0 và các tín phiếu thương mại chất lượng cao có rủi ro vỡ nợ cực kỳ nhỏ.
- Ví dụ 2: A fully functioning commercial paper market is a necessary condition for the smooth running of a modern economy.
- Dịch nghĩa: Một thị trường thương phiếu hoạt động đầy đủ là điều kiện cần thiết cho sự vận hành trơn tru của một nền kinh tế hiện đại.
- Ví dụ 3: The three main short-term sources of finance are commercial credit, commercial paper, and short-term loans from commercial banks.
- Dịch nghĩa: Ba nguồn tài chính ngắn hạn chủ yếu là tín dụng thương mại, thương phiếu và các khoản vay ngắn hạn từ các ngân hàng thương mại.
Commercial paper là gì - Một số ví dụ Anh việt cụ thể
- Ví dụ 4: Proof of productivity improvement can also be found in the commercial paper market, where enterprise takes short-term loans to cover production costs.
- Dịch nghĩa: Bằng chứng về cải thiện năng suất cũng có thể được tìm thấy trên thị trường thương phiếu, nơi doanh nghiệp vay ngắn hạn để trang trải chi phí sản xuất.
- Ví dụ 5: That affects many companies. Many companies find it difficult or impossible to pay off their debts and that also causes the market for commercial paper in general to narrow.
- Dịch nghĩa: Điều đó ảnh hưởng đến nhiều công ty. Nhiều công ty gặp khó khăn hoặc không thể trả hết nợ và điều đó cũng khiến thị trường thương phiếu nói chung bị thu hẹp.
- Ví dụ 6: The economic downturn in the world has sparked the defaults of commercial paper and long-term debt, especially debt by unrated issuers.
- Dịch nghĩa: Suy thoái kinh tế trên thế giới đã làm bùng phát các vụ vỡ nợ thương phiếu và nợ dài hạn, đặc biệt là nợ của các tổ chức phát hành chưa được xếp hạng.
- Ví dụ 7: Commercial paper represents short-term loans issued by large corporations without any guarantees. The most common maturity period on a commercial paper is 30 to 50 days or less.
- Dịch nghĩa: Thương phiếu đại diện cho các khoản vay ngắn hạn do các tập đoàn lớn phát hành mà không có bất kỳ bảo đảm nào. Thời gian đáo hạn phổ biến nhất trên thương phiếu là từ 30 đến 50 ngày hoặc ít hơn.
Commercial paper là gì - Một số ví dụ Anh việt cụ thể
- Ví dụ 8: Decide whether to allow firms to invest more freely in foreign markets or in commercial papers and bonds?
- Dịch nghĩa: Quyết định xem có cho phép các công ty đầu tư tự do hơn vào thị trường nước ngoài hay vào các thương phiếu và trái phiếu hay không?
- Ví dụ 9: The reason for the decrease in banks' debt is due to the increase in commercial paper debt balance.
- Dịch nghĩa: Nguyên nhân khiến dư nợ của các ngân hàng giảm là do dư nợ thương phiếu tăng.
- Ví dụ 10: Most have stopped issuing commercial papers, corporate bonds and many other types of financial products.
- Dịch nghĩa: Hầu hết đã ngừng phát hành thương phiếu, trái phiếu doanh nghiệp và nhiều loại sản phẩm tài chính khác.
Một số cụm từ khác liên quan
Một số cụm từ liên quan đến Commercial Paper |
Nghĩa tiếng việt |
Commercial Paper Funding Facility |
Cơ sở tài trợ thương phiếu |
Euro commercial paper |
Thương phiếu Euro |
Commercial instrument |
Công cụ thương mại |
Commercial activity |
Hoạt động thương mại |
commercial treaty |
Hiệp ước thương ại |
commercial finance |
Tài chính thương mại |
Thương phiếu hay Giấy tờ thương mại trong tiếng anh là Commercial paper. Qua những chia sẻ kiến thức tiếng anh của Studytienganh.vn, chắc hẳn bạn đã hình dung được commercial paper là gì, cách dùng và cấu trúc ra sao. Hy vọng bạn sẽ luôn cố gắng trên con đường chinh phục tiếng anh. Chúc bạn thành công!