"Hedge Fund" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Bạn là người say mê tiếng anh muốn tìm hiểu về tiếng anh nhiều hơn hay muốn hiểu ý nghĩa của nó vậy thì hôm nay mình sẽ cùng các bạn tìm hiểu chúng ít nhiều chúng ta cũng sẽ bổ sung thêm những kiến thức mà chưa từng có thì sao! Từ hôm nay mình muốn mang đến cho các bạn là một loại danh từ vì mấy hôm nay chúng ta đã tìm hiểu quá nhiều về phrasal verb rồi có vẻ các bạn cũng chán lắm đổi mới xíu nhé. Từ này sẽ khá phổ biến với các doanh nghiệp, công ty, cơ sở, … Vì nó góp phần xây nền một doanh nghiệp hay tổ chức, các bạn đã nghĩ ra nó là từ gì chưa đúng vậy nó chính là từ quỹ đầu tư trong tiếng anh còn được gọi là Hedge fund. Vậy chúng ta hãy cùng nhau phân tích và tìm hiểu danh từ này nhé!!!
hedge fund trong tiếng Anh
1. “Hedge fund” trong tiếng Anh là gì?
Hegde fund
Cách phát âm: / ˈHedʒ ˌfʌnd /
Định nghĩa:
Là loại quỹ đầu tư có tính đại chúng thấp và không bị quản chế quá chặt. Thường các quỹ loại này chỉ giao dịch với một số lượng hạn chế các nhà đầu tư vào quỹ, vì thế thường mỗi nhà đầu tư phải bỏ ra những khoản tiền đầu tư rất lớn.
2. Nghĩa của từ “hegde fund” trong tiếng Anh:
hedge fund trong tiếng Anh
Hedge fund: quỹ đầu tư
- Most of the hedge funds from this company are from large corporations.
- Hầu hết các quỹ đầu cơ từ công ty này là từ các tập đoàn lớn.
- We are developing a project and I believe it will grow so now I need hedge funds to invest in so I can complete it.
- Chúng tôi đang phát triển một dự án và tôi tin rằng nó sẽ phát triển nên bây giờ tôi cần các quỹ phòng hộ đầu tư vào để tôi có thể hoàn thành nó.
3. Cấu trúc của “hedge fund”:
hedge fund trong tiếng Anh
Hedge fund thuộc cấu trúc danh từ ghép: Danh từ + Danh từ
- They need a huge hedge fund to develop the orphanage project so they want us to contribute.
- Họ cần một quỹ đầu cơ khổng lồ để phát triển dự án trại trẻ mồ côi nên họ muốn chúng tôi đóng góp.
- We are calling on investors to contribute hedge funds to invest in our organization, I hope they will cooperate.
- Chúng tôi đang kêu gọi các nhà đầu tư đóng góp quỹ đầu cơ để đầu tư vào tổ chức của chúng tôi, tôi hy vọng họ sẽ hợp tác.
Hedge fund trong câu thì hiện tại đơn:
- Currently, I want to hedge funds invest in the securities industry, hoping to profit from it.
- Hiện tại, tôi muốn các quỹ đầu cơ đầu tư vào ngành chứng khoán, với hy vọng thu được lợi nhuận từ nó.
- He likes to invest in many things so I tried to ask him about hedge fund in my company.
- Anh ấy thích đầu tư vào nhiều thứ nên tôi đã cố gắng hỏi anh ấy về quỹ đầu cơ trong công ty của tôi.
Hedge fund trong câu thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành:
- My sister contributed a hedge fund to a green dream organization last year but is no longer there.
- Chị của tôi đã góp quỹ đầu cơ vào tổ chức giấc mơ xanh năm trước nhưng bây giờ không còn nữa.
- He has been investing in stocks since last year and now its price is very high.
- Anh ấy đã đầu tư vào cổ phiếu từ năm ngoái và bây giờ giá của nó rất cao.
Hedge fund trong câu thì tương lai đơn: will + V
- My dad will invest hedge funds in my school so that we have better facilities.
- Bố tôi sẽ đầu tư quỹ đầu cơ vào trường của tôi để chúng tôi có cơ sở vật chất tốt hơn.
- The CEO of ACM Group will invest a hedge fund in the construction of an ambulance. This is really hot news.
- CEO của tập đoàn ACM sẽ đầu tư quỹ đầu cơ vào việc chế tạo máy bay cứu thương. Đây đúng là một tin rất hot.
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- Hedge funds are the concern of businesses that need to invest.
- Quỹ đầu cơ đang là mối quan tâm của các doanh nghiệp cần đầu tư.
- This hedge fund is very well known in the business world, they are at the forefront of profit every year.
- Hội đầu tư này rất nổi tiếng trong giới kinh doanh, họ đứng hàng đầu về lợi nhuận mỗi năm.
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- I heard about the famous American hedge fund association, I really wanted to meet them.
- Tôi nghe nói về hiệp hội quỹ đầu cơ nổi tiếng của Mỹ, tôi rất muốn gặp họ.
Đối với câu này, từ” hedge fund” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
- Every year, they often invest in hedge funds into bringing the elderly billions of dong.
- Mọi năm, họ thường đầu tư quỹ đầu cơ vào việc cưu mang người già hàng tỷ đồng.
Đối với câu này, từ “the performance” là tân ngữ trong câu sau động từ to be và bổ ngữ cho chủ ngữ “they”.
4. Các từ đồng nghĩa với từ “hedge fund”:
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Investing money |
Đầu tư tiền |
backing |
Ủng hộ |
financial adviser |
Nhà tư vấn tài chính |
investor |
Chủ đầu tư |
speculator |
Người đầu cơ |
bet big on sth/sb idiom |
Đặt cược lớn vào |
speculate |
tiền hay thiết bị cung cấp cho một doanh nghiệp để bù đắp một cổ phần đã sinh lợi |
speculate |
Đầu cơ, tích trữ |
unearned income |
Doanh tự nhiên |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về các từ liên quan đến hedge fund trong tiếng Anh!!!