Accent là gì và cấu trúc từ Accent trong câu Tiếng Anh
Ở từ trước chúng ta đã tìm hiểu về một danh từ được dịch và hiểu theo nhiều nghĩa và ngữ cảnh khác nhau tuỳ theo từng tình huống mà chúng ta sẽ sử dụng một cách hợp lý. Nhưng ở bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu một danh từ tuy nhìn có vẻ dễ nhưng nếu chúng ta đi sâu vào hơn thì nó sẽ mang nhiều nghĩa khác nhau theo những hoàn cảnh khác nhau. Từ này hầu như khi đi học chúng ta đều phải sử dụng trong các lớp tiếng anh hay ở trung tâm tiếng anh hay cái mà chúng ta hay dùng để giao tiếp hằng ngày đó là từ “ ACCENT “. Vì vậy hãy theo chân StudyTiengAnh để xem từ này có gì thú vị và làm ví dụ để hiểu rõ từng nghĩa của nó nhé!!!
accent trong tiếng Anh
1. “Accent “trong tiếng Anh là gì?
Accent
Cách phát âm: /'æksənt/
Định nghĩa:
Được hiểu theo cách dễ nhất thì accent mang nghĩa là giọng hay giọng nói, tất cả mọi người đều hầu như dùng giọng nói để truyền đạt cái mà mà mình nghĩ. Nói theo cách khác trọng âm còn được thay đổi theo vùng miền!!!
2. Từ “Accent “còn có các dạng hình thái từ như:
accent trong tiếng Anh
V-ed: accented
V-ing: accenting
- Lisa speaks with an accented and strangely phrased English. So I didn't hear what she was saying.
- Lisa nói tiếng anh với trọng âm và ngữ điệu lạ. Cho nên tôi không nghe rõ cô ấy đang nói gì.
- Accenting once you have said it cannot be withdrawn.
- Lời nói một khi đã nói ra nó thì không thể rút lại được.
- To speak English with a French accent.
- Nói tiếng anh giọng pháp
- He found every moving accent to persuade his audience.
- Anh ấy nói những lời lẽ rất cảm động để thuyết phục người nghe.
3. Các từ có nghĩa với “Accent “:
accent trong tiếng Anh
Accent: trọng âm, giọng nói
- She came from the North but when she entered the South, she gradually stated the southern accent.
- Cô đến từ miền Bắc nhưng khi bước vào miền Nam, cô ấy dần nói rõ giọng miền Nam.
- Her accent was excellent, when she spoke almost everyone attentively listened.
- Giọng của cô ấy rất xuất sắc, khi cô ấy cất tiếng hát hầu như mọi người đều chăm chú nghe.
- To correct accent, the teacher gave us a lot of practice.
- Để sửa trọng âm, giáo viên đã cho chúng tôi rất nhiều thực hành.
Acute accent: Dấu sắc
- I have started to learn a acute accent for Vietnamese exercises.
- Tôi đã bắt đầu học bài dấu sắc cho bài tập tiếng việt.
- To hit the most accurate sound weight i have to practice more closely about acute accent.
- Để đạt được trọng lượng âm thanh chính xác nhất, tôi phải thực hành chặt chẽ hơn về dấu sắc.
Accent light: Đèn sáng cực mạnh
- In my classroom, the accent lights are very strong, making me dazzling and feels uncomfortable.
- Trong phòng học của tôi đèn sáng rất mạnh khiến tôi bị chói mắt và cảm thấy khó chịu.
- My father just went to America to buy me a accent light bulb, it could illuminate the garden, I could use it for the upcoming birthday party.
- Bố tôi vừa đi mỹ về mua cho tôi một bóng đèn sáng cực mạnh, nó có thể soi sáng cả khu vườn, tôi có thể dùng nó cho bữa tiệc sinh nhật sắp tới.
Accented character: Ký tự nhấn mạnh, có trọng tâm
- The teacher taught them the way to easily learn lessons and understand the lesson that we have to block the accent characters.
- giáo viên đã dạy cho chúng cách để dễ học bài và hiểu bài hơn đó là chúng tôi phải gạch chân những ký tự trọng tâm.
- He must accent that character 2 times, she understands the problem.
- Anh ấy phải nhấn mạnh ký tự đó 2 lần thì cô ấy mới hiểu ra vấn đề.
Accent wall: Bức tường nổi bật
- My house is built more luxurious than others because it is decorated with accent walls.
- Nhà tôi được xây sang trọng hơn các căn nhà khác bởi vì nó được trang trí bằng các bức tường nổi bật.
- The highlight of my boyfriend's house is the accent wall that makes it luxurious and gorgeous.
- Điểm nhấn của căn nhà bạn trai tôi là bức tường nổi bật khiến cho nó trở nên sang trọng và lộng lẫy.
Accent color: màu nhấn
- To make this picture better and match her party we need an accent color for it to stand out.
- Để bức tranh này đẹp hơn và phù hợp với bữa tiệc của cô ấy chúng ta cần màu nhấn cho nó đặc sắc.
- The accent color of today's party is blue so we need to accentuate it with everything in blue.
- Màu nhấn của bữa tiệc hôm nay là màu xanh vì vậy chúng tôi cần làm nổi nó bằng mọi thứ có màu xanh.
- The accent color that I love the most is blue because it is the color of peace and the sky.
Màu nhấn mà tôi thích nhất là màu xanh lam vì nó là màu của sự bình yên và bầu trời.
4. Các từ đồng nghĩa với “Accent “:
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
rhythm |
Nhịp điệu, sự nhịp nhàng |
pronunciation |
Phát âm, cách đọc |
modulation |
Sự uốn giọng, sự ngân nga |
meter |
Người đo, cái đo |
intonation |
Ngữ điệu, sự ngân nga |
force |
Ân tượng, sự tác động mạnh mẽ |
inflection |
Sự chuyển điệu, sự uốn |
enunciation |
Sự phát âm, sự đề ra |
emphasis |
Sự nhấn mạnh, sự nhấn giọng |
cadence |
Nhịp , phách, điệu |
beat |
Phách, đánh, gõ |
articulation |
Cách phát âm rõ ràng, phụ âm |
accentuation |
Sự nhấn trọng âm, nhấn mạnh |
weight |
Sức nặng, trọng lượng |
stress |
Nhấn mạnh ( một âm, một điểm,..) |
significance |
Sự đáng chú ý, sự quan trọng |
timbre |
Âm sắc |
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ accent trong tiếng Anh!!!