Khô Mực trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Ước mơ của bạn là đầu bếp chuyên nghiệp của nhà hàng cao cấp. Chắc chắn ước mơ sẽ tiến đến gần hơn nếu bạn học tốt Tiếng Anh. Bạn đang gặp trở ngại với những vốn từ Tiếng Anh về tên gọi lẫn đặc điểm của các món ăn. Hãy học ngay từ đây để hiện thực hóa giấc mơ bạn nhé! Ai ai cũng nên tìm hiểu để tăng sự hiểu biết.

Hôm nay StudyTiengAnh sẽ tổng hợp những từ vựng liên quan đến một món ăn, nguyên liệu hết sức quen thuộc và được mọi người ưa chuộng nhé. Đó chính là “ khô mực” cùng nhau tìm hiểu liệu trong tiếng anh sẽ được vận dụng như thế nào. Chúc các bạn học tốt!!!

 

khô mực trong tiếng Anh

khô mực trong tiếng Anh

 

1. “Khô mực” trong tiếng anh là gì?

 

Dry squid  / draɪ // skwɪd /

 

Định nghĩa:

 

Khô mực ở một số vùng khác hay còn được gọi là mực  khô. Đây là loại thực phẩm hay nguyên liệu được chế biến từ nguyên liệu chính là mực tươi bằng phương pháp truyền thống quen thuộc là sấy hoặc phơi nắng cho đến khi mực khô cứng lại là hoàn thành sản phẩm

 

Loại từ: danh từ đếm được.

  • When coming to the seas of Vietnam, it is easy to see fishermen catching squid make dry squid in the coastal areas.
  • Khi đến các vùng biển vietnam thì rất dễ bắt gặp các ngư dân đánh bắt mực làm khô mực ở ven biển khắp nơi.
  •  
  • Dry squid food is very popular with many Vietnamese people.
  • Khô mực thực phẩm được rất nhiều người Vietnam ưa chuộng và sử dụng rộng rãi.

 

2. “Khô mực” trong các lĩnh vực chuyên ngành khác nhau trong Tiếng Anh:

 

khô mực trong tiếng Anh

khô mực trong tiếng Anh

 

Lĩnh vực ẩm thực

Crispy fried squid : khô mực chiên giòn

  • A crunchy and fragrant dish typical of squid widely processed in restaurants is crispy dried squid.
  • Một món ăn giòn giòn và thơm lừng mùi đặc trưng của mực được chế biến rộng rãi trong các quán ăn chính là khô mực chiên giòn.

 

Dry squid tear yarn: khô mực xé sợi

  • At the Vietnam chef king competition season 2, the chefs used dry squid tear yarn and shredded ingredients to process into a high-class restaurant's dish.
  • Tại cuộc thi Vua đầu bếp Việt Nam mùa 2, các đầu bếp đã sử dụng khô mực xé sợi và các nguyên liệu xé nhỏ để chế biến thành món ăn của nhà hàng cao cấp.

 

Lĩnh vực chế biến nguyên liệu

Dried squid spice noodles: mì gia vị khô mực

  • Knowing people's love for traditional dried squid, a number of manufacturers have launched a type of instant noodle is dried squid spice noodles.
  • Biết được niềm yêu thích của người dân đối với món mực khô truyền thống, một số nhà sản xuất đã tung ra thị trường một loại mì ăn liền là mì khô mực gia vị.

 

snack dry squid: bánh khô mực ăn nhẹ

  • Outside children who love candies of all kinds, it is difficult to ignore the special traditional snack dried squid with delicious spices.
  • Trẻ em ngoài yêu thích kẹo các loại thì khó mà bỏ qua loại snack khô mực truyền thống khá đặc biệt với gia vị thơm ngon.

 

3. Cấu trúc và cách sử dụng khô mực trong tiếng Anh:

 

khô mực trong tiếng Anh

khô mực trong tiếng Anh

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • Dried Squid is a seafood containing many nutrients that are delicious and nutritious, after being dried still retains this advantage and also increases the toughness and can be preserved for a long time.
  • Khô Mực là loại hải sản chứa nhiều chất dinh dưỡng rất ngon và bổ dưỡng, sau khi được làm khô vẫn giữ nguyên được ưu điểm này vả lại còn tăng độ dai và có thể bảo quản trong thời gian dài

Từ “Dry Squid” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • When my dad went to a roadside restaurant to stop and rest and ordered four cans of beer and some dried squid right away.
  • Khi bố tôi vào một quán ăn ven đường để dừng chân nghỉ ngơi và gọi ngay  bốn lon bia và một ít khô mực .

 Từ ”Dry Squid” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • My mother is from the sea, so she loves the fragrant, chewy and juicy grilled dish characteristic of dried squid.
  • Mẹ tôi là người ở vùng biển nên bà rất ưa chuộng món ăn nướng thơm thơm dai dai mà ngon ngọt đặc trưng của khô mực.

Từ “Dry Squid” làm bổ ngữ cho tân ngữ “loves the fragrant, chewy and juicy grilled dish characteristic”.

 

4. Cụm từ thông dụng về các món ăn được chế biến từ “ khô mực” trong Tiếng Anh

Dried spicy fried squid: khô mực xào cay

  • A very popular dish in vietnam restaurant menus is spicy fried squid served with Beer.
  • Một món ăn rất phổ biến trong các menu nhà hàng vietnam chính là khô mực xào cay uống kèm với Bia.

 

dried grilled squid : khô mực nướng

  • My father often went to the beach and bought fresh squid to dry the squid and then baked it to dried grilled squid for the whole family to eat.
  • Ba tôi hay đi biển về và mua mực tươi về làm khô mực rồi đem nướng thành khô mực nướng cho cả gia đình ăn.

 

Seasoned dried squid: khô mực tẩm gia vị

  • Seasoned dried squid is a packaged product that is both delicious, convenient as well as luxurious and hygienic, and can be eaten immediately without processing.
  • Mực khô tẩm gia vị là một sản phẩm đóng gói vừa ngon, vừa tiện lợi cũng như sang trọng và đảm bảo hợp vệ sinh, sản phẩm có thể xé ăn liền ngay mà không cần chế biến.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về những từ liên quan đến khô mực trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !