Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Chúc Tết
Tết là dịp sum vầy, để mọi người quây quần bên người thân. Tết ở Việt Nam là những ngày người con xa nhà mong muốn được trở về. Mọi người sẽ dành cho nhau những lời chúc tốt đẹp, nhằm cầu mong cho người thân được mọi sự tốt lành. Vậy bạn đã biết chúc tết bằng tiếng Anh chưa. Nếu chưa, hãy cùng tổng hợp từ vựng tiếng anh về chúc tết qua bài viết dưới đây
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Chúc Tết
Từ vựng tiếng Anh về chúc tết
Từ vừng tiếng Anh chủ đề chúc Tết (“Happy New Years” topic vocabulary) |
Nghĩa (Meaning) |
Happy New Years |
Chúc mừng năm mới |
Wishes come true |
Điều ước thành sự thật |
Best wishes |
Lời chúc tốt đẹp nhất |
New good starts |
Mọi lời chúc tốt đẹp |
Hope |
Hy vọng |
Luck finding you |
May mắn sẽ đến với bạn |
Great new year |
Năm mới tuyệt vời |
Wishes for heath |
Chúc sức khỏe |
Wishes for money |
Chúc nhiều tiền tài |
Wishes for luck |
Chúc nhiều may mắn |
Good new beginnings |
Khởi đầu mới tốt đẹp |
Successful new year |
Năm mới thành công |
Beautiful |
Xinh đẹp |
Happy |
Vui vẻ |
Full of love |
Đầy ắp tình yêu thương |
Bustling new year |
Năm mới rộng ràng |
Great love |
Tình yêu phơi phới |
Money like water |
Tiền vào như nước |
Good health |
Sức khỏe dồi dào |
Favorable at work |
Công việc thuận lợi |
Love you forever |
Yêu em mãi mãi |
Fortune and fortune. |
Phát tài và phát lộc |
Amily harmony |
Gia đình hòa thuận |
Children hard work and obedience. |
Con cái chăm ngoan và học giỏi |
New Age |
Tuổi mới |
Many new joys |
Nhiều niềm vui mới |
The results you want |
Kết quả như mong muốn |
A warm Tet holiday |
Một cái tết đầm ấm |
Lucky money |
Lì xì |
All the peace and the best |
Mọi điều an lành, vạn sự như ý |
Peaceful new year |
Năm mới bình an |
Everything the best |
Mọi sự như ý |
Billion success |
Tỷ sự thành công |
Safety good healthy prosperity |
An khang thịnh vượng |
Prosperity |
Thịnh vượng |
Convenient business |
Công việc thuận lợi |
Love blossomed |
Tình yêu nở rộ |
Career exposure |
Sự nghiệp hanh thông |
Fortune |
Tài lộc, may mắn |
To be long-lived |
Trường thọ |
Countdown |
Lễ đếm ngược đến giao thừa |
New year’s Eve |
Đêm giao thừa |
Exchange New year’s wishes |
Chúc tết nhau |
Study better than the old year. |
Hành hành chăm ngoan hơn năm cũ |
Ví dụ về từ vựng tiếng Anh về chúc Tết
- On the occasion of the new year 2021, I wish your family good health, everything as you wish, money in water, money dripping like coffee fin
- Nhân dịp năm mới 2021, xin chúc gia đình bạn dồi dào sức khỏe, vạn sự như ý, tiền vào như nước, tiền nhỏ giọt như cà phê fin
- Happy new year, grandparents, good health, always happy, happy with their children and grandchildren.
- Chúc ông bà năm mới dồi dào sức khỏe, luôn vui vẻ, hạnh phúc bên con cháu.
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Chúc Tết
- I wish my parents a healthy New Year, everything is as good as possible, prosperous business, favorable job, especially happy with their children and grandchildren.
- Chúc bố mẹ năm mới mạnh khỏe, vạn sự như ý, làm ăn phát đạt, công việc thuận lợi, đặc biệt là hạnh phúc bên con cháu.
- On the occasion of the new year, I would like to send to your family wishes for good health, all things well, promotion work, children studying well.
- Nhân dịp năm mới, tôi xin gửi tới gia đình lời chúc sức khỏe, vạn sự như ý, công việc thăng tiến, con cái học giỏi.
- On the occasion of the new year, I wish my family a prosperous and prosperous, all things as expected, successful codes
- Nhân dịp năm mới, con chúc gia đình mình an khang thịnh vượng, vạn sự như ý, mã đáo thành công
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Chúc Tết
- Wishing the new year teachers prosper, everything is as expected, good health, reaping many successes in their career in human cultivation.
- Chúc các thầy cô năm mới làm ăn phát đạt, vạn sự như ý, sức khỏe dồi dào, gặt hái nhiều thành công trong sự nghiệp trồng người.
- On the occasion of the coming spring festival, wish your daughter a lot of health, become more and more beautiful, study well and receive more lucky money than the old year.
- Nhân dịp tết đến xuân về, chúc con gái nhiều sức khỏe, ngày càng xinh đẹp, học giỏi và nhận được nhiều lì xì hơn năm cũ.
- Wish the children turn new age or eat quickly, be good, study well, and have more academic achievements than the old year
- Chúc các bé bước sang tuổi mới hay ăn chóng lớn, chăm ngoan, học giỏi và đạt nhiều thành tích học tập hơn năm cũ
- At the beginning of the new year, wish your company more and more prosperous, lucky business, everything is as you wish, we wish our company to sign more contracts than the old year.
- Đầu năm mới kính chúc quý công ty ngày càng phát đạt, làm ăn may mắn, vạn sự như ý, chúc quý công ty ký được nhiều hợp đồng hơn năm cũ.
- The time of New Year's Eve has come, an old year has passed and the new year has come, I wish my family will always be healthy, happy, peaceful, and more fortunate than the old year.
- Thời khắc giao thừa đã đến, một năm cũ đã qua và năm mới đã đến, chúc gia đình ta luôn mạnh khỏe, hạnh phúc, bình an và gặp nhiều may mắn hơn năm cũ.
Giao thừa là dịp sum họp, vui vẻ bên gia đình. Đây là nơi mỗi người chúng ta luôn muốn dành những điều tốt đẹp nhất cho những người thân thương. Trên đây là viết của chúng tôi. Chúc bạn thành công trong việc học tiếng anh