Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thất Nghiệp
Bạn muốn bổ sung cho mình thật nhiều kiến thức về từ vựng tiếng anh. Bạn muốn học nhồi thiệt nhiều từ vựng theo chủ đề của chúng. Hôm nay bạn muốn đào sâu tìm hiểu từ vựng về vệ sinh. Dưới đây là bài viết “Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thất nghiệp”hy vọng bài viết sẽ hữu ích cho các bạn
Tổng hợp các từ tự tiếng anh khi không có việc làm
Từ vựng về chủ đề thất nghiệp
Thất nghiệp chắc hẳn là điều mà bất cứ ai đều không mong muốn. Trong tiếng anh không có việc làm là “Unemployed ”. Từ này được phiên âm như sau:
-
Trong tiếng Anh - Anh: / ˌɅnɪmˈplɔɪd /
-
Trong tiếng Anh - Mỹ: / ˌɅnɪmˈplɔɪd /
- Ví dụ: Hundreds are now out of work and unable to pay their bills.
- Dịch nghĩa: Hàng trăm công nhân mất việc và họ không thể trả nổi chi phí trong nhà.
Các từ vựng tiếng Anh về thất nghiệp
Các từ vựng tiếng Anh về vấn đề thiếu việc làm
Dưới đây là những từ vựng về chủ đề không có việc làm. Mỗi bảng đều có từ vựng và phần dịch nghĩa để giúp bạn hình dung rõ hơn và nhớ sâu hơn về chúng.
Từ vựng chủ đề thất nghiệp (public toilet topic vocabulary) |
Nghĩa (Meaning) |
Unemployment problem |
Vấn đề thiếu việc làm |
nemployment situation |
Tình trạng không có việc làm |
negligible unemployment |
sự thiếu việc làm không đáng kể (rất ít) |
high and rising unemployment |
Sự thiếu việc làm cao và đang tăng lên |
high and rising unemployment |
Sự thiếu việc làm cao và đang tăng lên |
unemployment rate |
Tỷ lệ thiếu việc làm |
labor supply/demand |
Cung/cầu lao động |
economic downturn/crisis |
Suy thoái/ Khủng hoảng kinh tế |
working experience |
kinh nghiệm làm việc |
quality of labor |
trình độ lao động |
high persistence of unemployment |
sự tồn tại dai dẳng của thiếu việc làm |
an attempt to solve problem |
một nỗ lực để giải quyết vấn đề |
new policy |
chính sách mới |
economic upturn/growth |
sự tăng trưởng kinh tế |
long-term effect |
sự ảnh hưởng lâu dài |
unemployed people/the unemployed/ jobless people |
những người thiếu việc làm |
economic reasons |
các lý do về kinh tế |
be reclassified into different industries |
được phân chia và các ngành khác |
Một số ví dụ về unemployed trong tiếng Anh
Các ví dụ cụ thể của từ unemployed trong tiếng Anh
Dưới đây là 10 ví dụ về các từ vựng chủ đề thất nghiệp trong câu tiếng anh bạn có thể tham khảo qua
- Ví dụ 1: The unemployment rate has come down from 9.8% in November
- Dịch nghĩa: Tỉ lệ không có việc làm đã giảm xuống từ 9.8% vào tháng mười một
- Ví dụ 2: Two problems: waste handling and unemployment.
- Dịch nghĩa: Có hai vấn đề nan giải là: sự lãng phí và vấn đề thiếu việc làm.
- Ví dụ 3: Francis Mays is an unemployed telemarketer living off her disability checks.
- Dịch nghĩa: Francis May là một nhân viên tư vấn sản phẩm không có việc làm và sống nhờ vào tiền trợ cấp.
- Ví dụ 4: If you have lost a good job or have been unemployed for some time, it is easy to become downhearted.
- Dịch nghĩa: Nếu bạn bị mất đi một công việc tốt và lâu ngày vẫn không tìm được việc làm mới thì nó quả thực là vấn đề khiến chúng ta trở nên chán nản
- Ví dụ 5: Less than 5.0% of the eligible workforce was unemployed
- Dịch nghĩa: Ít hơn 5,0% lực lượng lao động đủ điều kiện bị thất nghiệp.
- Ví dụ 6: In many countries, unemployment and economic depression are serious causes of worry.
- Dịch nghĩa: Ở nhiều quốc gia đang phát triển, vấn đề thiếu việc làm và sự suy thoái về kinh tế khiến người dân cảm thấy rất hoang mang
- Ví dụ 7: Some who want to work may be unemployed, sick, or too old to work.
- Dịch nghĩa: Có những người vẫn muốn làm việc, xong họ thường hay bị mất việc làm, đau ốm hoặc là họ đã quá già nua.
- Ví dụ 8: Unemployment tends to rise during recessions and fall during expansions.
- Dịch nghĩa: Thất nghiệp có xu hướng tăng mạnh mẽ trong giai đoạn suy thoái kinh tế và có dấu hiệu giảm đi khi kinh tế tăng trưởng ổn định.
- Ví dụ 9: In the United States, over 15 million people, or one-quarter of the workforce, were unemployed.
- Dịch nghĩa: Ở Mỹ, có hơn 15 triệu người nói cách khác là chiếm đến 1/4 lực lượng lao động đang trong tình trạng không có việc làm.
Một số từ vựng chủ đề nghề nghiệp
Một số từ vựng liên quan đến chủ đề nghề nghiệp
- A regular job: một công việc đều đặn
- Commuter: người đi lại bằng xe bus
- Employee: người làm thuê, người lao động
- Employer: người sử dụng lao động
- Job: công việc
- Occupation: nghề nghiệp, công việc, việc làm
- Profession: nghề nghiệp
- Trade: thương mại, buôn bán
- Worker: công nhân
- Application form: đơn xin việc làm
- Apprenticeship: việc học việc
- CV (curriculum vitae): sơ yếu lý lịch
- Job interview: phỏng vấn xin việc
- Training: đào tạo nghề
- Training course: khóa đào tạo
- Continued payment of wages: trả lương liên tục
- Pay slip: phiếu chi lương
- Salary: lương
- Wage: tiền công
- To work in shifts: làm việc theo ca
- To work overtime: làm việc ngoài giờ
- Wage cut: giảm lương
- Wage demand, claim wage: yêu cầu về lương
- Demonstration: biểu tình, biểu dương lực lượng
Bên trên là những chia sẻ kiến thức từ vựng của chúng tôi trong bài viết: “Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thất nghiệp”. Hy vọng bài viết trên của chúng hữu ích và giúp bạn có thể đem ra sử dụng trong giao tiếp cũng như công việc. Chúc bạn thành công trong học tập, công việc cũng như cuộc sống